Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 26/03/2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long tiếp tục điều chỉnh giảm với gạo nguyên liệu, lượng về ít, giá gạo chợ lẻ vẫn chưa thay đổi. Giá lúa tươi tiếp đà giảm theo gạo, giả 100 đồng/kg với một vài loại, giao dịch mua bán mới khá
Có thể bạn quan tâm:
-
Giá lúa gạo hôm nay 25/03/2025: Lượng về khá, giá các loại ít có biến động
-
Giá lúa gạo hôm nay 24/03/2025: Giá gạo nguyên liệu IR 504 giảm 150 đồng/kg
-
Giá lúa gạo hôm nay 23/03/2025: Không có điều chỉnh mới trong ngày cuối tuần
-
Giá lúa gạo hôm nay 22/03/2025: Tiếp tục điều chỉnh tăng nhẹ 50 dồng/kg với gạo
1. Giá lúa hôm nay ngày 26/03
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 |
5.800 - 6.000 | - | 5.500 - 5.600 |
Lúa Đài Thơm 8 |
6.400 - 6.500 | - 100 | 6.400 - 6.500 |
Lúa OM 5451 |
5.700 - 5.900 | - 100 | 5.800 - 6.000 |
Lúa OM 18 |
6.400 - 6.600 | - 100 | 6.500 - 6.600 |
Lúa OM 380 |
5.200 - 5.400 | - | 5.200 - 5.400 |
Lúa Nàng Hoa 9 |
9.200 |
- |
9.200 |
Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Ghi nhận tại nhiều địa phương, thị trường lúa gạo hôm nay duy trì mức giao dịch khá ổn định.
-
Tại Bạc Liêu, nông dân tăng cường chào bán các loại lúa thơm và ST, thương lái quan tâm thu mua sôi động.
-
Tại An Giang, nguồn cung lúa giảm đáng kể tại một số khu vực, giao dịch mua bán chững lại, giá lúa biến động nhẹ.
-
Tại Đồng Tháp, nông dân chào bán lúa thơm với giá vững, thị trường mua bán diễn ra khá tốt, giá lúa không có nhiều thay đổi.
-
Tại Kiên Giang, diện tích lúa Đông Xuân còn lại không nhiều, phần lớn diện tích đã thu hoạch xong, giá lúa ổn định, ít biến động.
Tình hình giao dịch tại các tỉnh vẫn duy trì ổn định, dự báo giá lúa có thể thay đổi nhẹ theo nguồn cung trong thời gian tới.
Cập nhật từ Sở NN&PTNT tỉnh An Giang cho biết, giá lúa hôm nay ghi nhận so với ngày hôm qua
Lúa IR 50404 (tươi) dao động ở mức 5.500 - 5.600 đồng/kg;
Lúa OM 5451 giảm 100 đồng/kg dao động mốc 5.700 - 5.900/kg;
Lúa Đài Thơm 8 (tươi) giảm 100 đồng/kg dao động ở mốc 6.400 - 6.500/kg;
Lúa OM 380 dao động ở mốc 5.200 - 5.400 đồng/kg;
Lúa OM 18 (tươi) dgiảm 100 đồng/kg dao động ở mốc 6.400 - 6.600 đồng/kg;
Lúa Nhật ở mốc 7.800 - 8.000 đồng/kg;
Lúa Nàng Hoa 9 ở mức 9.200 đồng/kg.
-
Cập nhật Bảng giá Giá Gạo ST25 hôm nay
-
Cập nhật Bảng giá Gạo lứt hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 26/03
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
15.000 - 16.000 |
- | 15.000 - 16.000 |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
28.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 22.000 |
- |
20.000 - 22.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
18.000 - 20.000 |
- Gạo Hương Lài |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
17.000 |
- | 17.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 |
- |
18.000 |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 |
10.450 - 10.600 | - | 10.600 - 10.700 |
Theo ghi nhận tại các địa phương, nguồn cung gạo hôm nay ở mức thấp, giá các loại gạo không có nhiều biến động.
-
Tại An Giang, lượng hàng dồi dào, các kho thu mua ổn định, giá gạo ít thay đổi.
-
Tại Lấp Vò (Đồng Tháp), nguồn cung khá, kho hàng thu mua đều, giá duy trì ổn định.
-
Tại kênh chợ Sa Đéc (Đồng Tháp), lượng hàng về ít, giá gạo các loại giữ nguyên.
-
Tại An Cư (Cái Bè, Tiền Giang), nguồn cung nhỏ giọt, giao dịch lai rai, giá gạo ít biến động.
Thị trường nhìn chung ổn định, nguồn cung hạn chế nhưng không ảnh hưởng lớn đến mặt bằng giá gạo tại các khu vực.
Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 26/03
-
Gạo nguyên liệu 5451dao động ở mức 8.550 - 8.750/kg;
-
Gạo nguyên liệu OM 380 giảm 150 đồng/kg dao động ở mức 7.500 - 7.600 đồng/kg;
-
Gạo thành phẩm OM 380 dao động ở 8.800 - 9.000 đồng/kg;
-
Gạo nguyên liệu IR 504 giảm 150 đồng/kg dao động ở mức 7.700 – 7.800 đồng/kg;
-
Gạo thành phẩm IR 504 dao động ở mức 9.500 - 9.700 đồng/kg.
-
Gạo nguyên liệu OM 18 dao động ở mức 9.300 - 9.500 đồng/kg;
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 26/03
Tại các chợ lẻ, giá gạo không có sự thay đổi đáng kể, giữ nguyên các mức giá nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ổn định.
- Gạo Nàng Nhen: Hiện có giá cao nhất, duy trì ở 28.000 đồng/kg.
- Gạo thường: dao động ở mốc 15.000 - 16.000 đồng/kg.
- Gạo thơm: Giá dao động từ 17.000 - 23.000 đồng/kg.
- Gạo Jasmine: dao động ở mức 18.000 - 20.000 đồng/kg.
- Gạo Nàng Hoa: Duy trì ở mức 22.000 đồng/kg.
- Gạo Thái thơm hạt dài: Có giá 20.000 - 22.000 đồng/kg.
- Gạo Hương Lài: Ghi nhận ở mức 22.000 đồng/kg.
- Gạo Đài Loan thơm: Vẫn ổn định tại 21.000 đồng/kg.
- Gạo Nhật: Hiện giữ mức giá 22.500 đồng/kg.
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 26/03
Với phụ phẩm, giá các mặt hàng phụ phẩm, giá phụ phẩm các loại dao động trong khoảng từ 6.700 -10.000 đồng/kg
- Tấm: Hiện giao dịch trong khoảng 7.100 - 7.300 đồng/kg;
- Tấm 3-4 dao động ở mức 6.600 - 6.700/kg;
- Cám khô: dao động ở mức 5.550 - 5.700 đồng/kg.
- Cám dao động ở mức 9.000 - 10.000 đồng/kg
3. Giá nếp hôm nay ngày 26/03
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
Nếp Long An (khô) |
9.800 - 10.000 | - |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
Bên cạnh đó, thị trường nếp không có điều chỉnh mới.
- Nếp Long An IR 4625 (tươi): Giao dịch trong khoảng 7.800 - 7.900 đồng/kg
- Nếp Long An IR 4625 (khô): Giữ nguyên mức 9.600 - 9.800 đồng/kg.
- Nếp Long An 3 tháng (khô) 9.800 – 10.000 đồng/kg
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 26/03
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo của Việt Nam:
- Gạo 100% tấm: Giữ mức 313 USD/tấn;
- Gạo 5% tấm: Tiếp tục có giá 368 USD/tấn;
- Gạo 25% tấm: Hiện ổn định ở mức 394 USD/tấn .
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang