Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 24/01/2024 tại thị trường nội địa điều chỉnh giảm mạnh với mặt hàng lúa từ 200 - 600 đồng/kg. Thị trường giao dịch chậm, nhiều kho ngưng mua để quan sát thị trường.
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá lúa hôm nay ngày 24/01
Giá lúa |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với cuối tuần trước |
- Lúa IR 50404 |
9.000 - 9.200 |
- |
- Lúa Đài thơm 8 |
9.600 - 9.800 |
- |
- Lúa OM 5451 |
9.300 - 9.400 |
+200 |
- Lúa OM 18 |
9.500 - 9.600 |
+100 - 300 |
- Nàng Hoa 9 |
9.800 - 9.900 |
-100 |
- OM 380 |
8.800 |
- |
- Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
- Lúa IR 50404 (khô) |
- |
- |
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
15.000 |
- |
Trên thị trường lúa hôm nay, giá tiếp tục duy trì xu hướng ổn định cuối tuần tại An Giang. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về giá lúa các loại:
Giá lúa IR 504 ở mức 9.000 – 9.200 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg;
Lúa Đài thơm 8 duy trì quanh mốc 9.600 – 9.800 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg;
OM 18 ở mức 9.600 – 9.800 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg;
OM 5451 ở mức 9.200 - 9.500 đồng/kg, giảm 300 đồng/kg;
Nàng Hoa 9 duy trì ổn định ở mức 9.400 – 9.600 đồng/kg, giảm 600 đồng/kg;
Lúa OM 380 dao động quanh mốc 8.600 - 8.800 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
2. Giá gạo hôm nay ngày 24/01
Giá gạo |
Giá bán lẻ tại chợ (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (Đơn vị VNĐ/kg) |
- Gạo thường |
15.000 - 16.000 |
- |
- Gạo Nàng Nhen |
26.000 |
- |
- Gạo thơm thái hạt dài |
19.000 - 20.000 |
- |
- Gạo thơm Jasmine |
17.500 - 19.000 |
- |
- Gạo Hương Lài |
19.500 |
- |
- Gạo trắng thông dụng |
17.000 |
- |
- Gạo Nàng Hoa |
19.500 |
- |
- Gạo Sóc thường |
17.500 - 19.000 |
- |
- Gạo Sóc Thái |
19.500 |
- |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
- Cám |
9.000 - 10.000 |
- |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 24/01 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Trên thị trường lúa và gạo khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, ngày hôm nay, chứng kiến sự chững lại sau phiên giảm mạnh. Tình hình thị trường được mô tả như sau: Lượng gạo về lai rai, giao dịch mới giảm mạnh. Các kho hỏi mua chậm và trả giá thấp. Một số kho ngưng mua đợi thị trường giảm thêm.
Giá Gạo Nguyên Liệu 24/01/2024
Tại An Cư, Cái Bè (Tiền Giang):
Giá gạo nguyên liệu OM 18, Đài thơm 8 dao động từ 14.100 – 14.200 đồng/kg.
Gạo nguyên liệu OM 5451 giữ giá quanh mức 13.700 – 13.800 đồng/kg.
Gạo ST 24 duy trì ổn định ở mức 18.500 – 18.700 đồng/kg.
Tại Sa Đéc (Đồng Tháp), giá gạo các loại cụ thể như sau:
Giảm nhẹ 100 đồng/kg đối với một số loại gạo như gạo thơm, thơm đẹp.
Gạo OM 5451 giảm xuống mức 13.500 – 13.700 đồng/kg.
Giá IR 504 giảm xuống 12.700 – 12.900 đồng/kg.
Gạo ST 24 dao động quanh mốc 18.000 – 18.300 đồng/kg.
ST 21 giữ giá ổn định ở mức 17.300 - 17.500 đồng/kg.
Giá Gạo Phụ Phẩm 24/01/2024
Tấm OM 5451: 11.600 - 11.800 đồng/kg.
Giá Gạo Chợ Lẻ 24/01/2024
Tại các chợ lẻ, giá gạo dao động quanh mức ổn định, không có biến động:
Gạo Thường: 15.000 - 16.000 VNĐ/kg
Gạo Nàng Nhen: 26.000 VNĐ/kg
Gạo Thơm Thái Hạt Dài: 19.000 - 20.000 VNĐ/kg
Gạo Thơm Jasmine: 17.500 - 19.000 VNĐ/kg
Gạo Hương Lài: 19.500 VNĐ/kg
Gạo Trắng Thông Dụng: 17.000 VNĐ/kg
Gạo Nàng Hoa: 19.500 VNĐ/kg
Gạo Sóc Thường: 17.500 - 19.000 VNĐ/kg
Gạo Sóc Thái: 19.500 VNĐ/kg
Gạo Thơm Đài Loan: 21.000 VNĐ/kg
Gạo Nhật: 22.000 VNĐ/kg
Cám: 9.000 - 10.000 VNĐ/kg
3. Giá nếp hôm nay ngày 24/01
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với cuối tuần trước |
- Nếp AG (tươi) |
6.300 - 6.500 |
- |
- Nếp Long An (tươi) |
7.300 - 7.450 |
- |
- Nếp AG (khô) |
9.200 - 9.400 |
- |
- Nếp Long An (khô) |
9.300 - 9.450 |
- |
- Nếp 3 đùm tháng (khô) | 11.000 - 11.400 | + 200 |
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 24/01
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam tiếp tục duy trì ổn định, theo thông tin từ Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA). Hiện tại, giá gạo 25% tấm đang ở mức 617 USD/tấn, trong khi giá gạo 5% tấm giữ vững ở mức 652 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây.
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang