Chi tiết giá lúa tươi hôm nay như sau:
Theo thông tin mới nhất từ Tạp chí Doanh nghiệp và Hội nhập, giá lúa gạo hôm nay ngày 10/10/2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay nhìn chung giữ giá ổn định, ít biến động so với ngày trước. Nguồn cung trên đồng đã giảm do phần lớn diện tích đã thu hoạch xong, lượng lúa còn lại rải rác khiến hoạt động mua bán chậm lại. Thương lái chủ yếu thu mua cầm chừng, trong khi nông dân vẫn giữ giá bán ở mức vững.

Có thể bạn quan tâm:
- Giá Lúa Gạo Hôm Nay Ngày 9/10/2025: Giao Dịch Lúa Gạo Trầm Lắng Nhẹ
- Giá Lúa Gạo Hôm Nay Ngày 8/10/2025: Giao Dịch Lúa Gạo Chững Lại
- Giá Lúa Gạo Hôm Nay Ngày 7/10/2025: Giá Lúa Gạo Ổn Định
- Giá Lúa Gạo Hôm Nay Ngày 6/10/2025: Giao Dịch Trầm Lắng
- Giá Lúa Gạo Hôm Nay Ngày 4/10/2025: Giá Lúa Gạo Ổn Định
Giá Lúa Hôm Nay Ngày 10/10
|
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+), Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
|---|---|---|---|
|
Lúa IR 504 |
5.000 - 5.200 | - | 5.000 - 5.200 |
|
Lúa Đài Thơm 8 |
5.800 - 6.000 | - | 5.800 - 6.000 |
|
Lúa OM 5451 |
5.400 - 5.600 | - | 5.400 - 5.600 |
|
Lúa OM 380 |
5.700 - 5.900 | - | 5.700 - 5.900 |
|
Lúa OM 18 |
5.800 - 6.000 | - | 5.800 - 6.000 |
|
Lúa Nàng Hoa 9 |
6.000 - 6.200 | - | 6.000 - 6.200 |
Thị trường lúa tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) hôm nay nhìn chung giữ giá ổn định, ít biến động so với ngày trước. Nguồn cung trên đồng đã giảm do phần lớn diện tích đã thu hoạch xong, lượng lúa còn lại rải rác khiến hoạt động mua bán chậm lại. Thương lái chủ yếu thu mua cầm chừng, trong khi nông dân vẫn giữ giá bán ở mức vững.
Diễn biến địa phương:
-
Cần Thơ: Lúa vãn đồng, lượng hàng còn lại ít, nhiều bạn hàng ngừng thu mua mới.
-
An Giang: Nông dân chào giá ổn định, giao dịch ít phát sinh.
-
Đồng Tháp: Thương lái mua yếu, giá neo ở mức cũ.
-
Cà Mau: Mua bán chậm, giá bình ổn.
-
Đài Thơm 8 (tươi): 5.800 – 6.000
-
OM 18 (tươi): 5.800 – 6.000
-
IR 50404 (tươi): 5.000 – 5.200
-
OM 5451 (tươi): 5.400 – 5.600
-
Nàng Hoa 9: 6.000 – 6.200
-
OM 308 (tươi): 5.700 – 5.900
-
Cập nhật Bảng giá Giá Gạo ST25 hôm nay
-
Cập nhật Bảng giá Gạo Lứt hôm nay
Giá Gạo Hôm Nay Ngày 10/10
|
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+), Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
|---|---|---|---|
|
Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
|
Gạo thường |
13.000 - 15.000 |
- | 13.000 - 15.000 |
|
Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
28.000 |
|
Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 22.000 |
- |
20.000 - 22.000 |
|
Gạo thơm Jasmine |
16.000 - 18.000 | - | 16.000 - 18.000 |
|
Gạo Hương Lài |
22.000 |
- |
22.000 |
|
Gạo trắng thông dụng |
16.000 |
- |
16.000 |
|
Gạo Nàng Hoa |
21.000 | - | 21.000 |
|
Gạo Sóc thường |
16.000 - 17.000 |
- |
16.000 - 17.000 |
|
Gạo Sóc Thái |
20.000 |
- |
20.000 |
|
Gạo thơm Đài Loan |
20.000 |
- |
20.000 |
|
Gạo Nhật |
22.000 |
- |
22.000 |
Giá gạo nội địa tại các tỉnh ĐBSCL hôm nay không biến động nhiều. Các kho và nhà máy giao dịch cầm chừng, nhiều nơi chào bán giá thấp để kích cầu, tuy nhiên sức mua vẫn yếu. Thị trường gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm giữ giá vững, phản ánh nhu cầu tiêu thụ nội địa ổn định nhưng chưa sôi động.
Tình hình tại địa phương:
-
An Giang: Các kho lớn ít mua vào, giá gạo xô và gạo trắng ổn định.
-
Lấp Vò, Sa Đéc (Đồng Tháp): Gạo về bến ít, lượng khách mua giảm, giá đi ngang.
-
An Cư (Đồng Tháp): Nguồn hàng khan hiếm, giao dịch chậm, giá bình ổn.
Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 10/10
Gạo nguyên liệu và thành phẩm:
-
Gạo nguyên liệu OM 380: 7.800 – 7.900 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu OM 5451: 8.100 – 8.250 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu IR 504: 8.100 – 8.250 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu CL 555: 8.150 – 8.250 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu OM 18: 8.500 – 8.600 đồng/kg
-
Gạo thành phẩm OM 380: 8.800 – 9.000 đồng/kg
-
Gạo thành phẩm IR 504: 9.500 – 9.700 đồng/kg
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 10/10
Thị trường bán lẻ:
-
Nàng Nhen: 28.000 đ/kg
-
Hương Lài: 22.000 đ/kg
-
Nàng Hoa: 21.000 đ/kg
-
Gạo Thái hạt dài: 20.000 – 22.000 đ/kg
-
Gạo Jasmine: 16.000 – 18.000 đ/kg
-
Gạo thơm Đài Loan: 20.000 đ/kg
-
Gạo trắng thường: 13.000 – 15.000 đ/kg
-
Gạo trắng thông dụng: 16.000 đ/kg
-
Gạo Sóc thường: 16.000 – 17.000 đ/kg
-
Gạo Sóc Thái: 20.000 đ/kg
-
Gạo Nhật: 22.000 đ/kg
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 10/10
Giá phụ phẩm:
-
Tấm OM 5451: 7.250 – 7.350 đồng/kg
-
Cám: 9.000 – 10.000 đồng/kg
Giá Nếp Hôm Nay Ngày 10/10
|
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
| Nếp thường | 6.000 – 6.200 |
- |
| Nếp IR 504 | 5.700 – 5.900 |
- |
|
Nếp than |
8.000 – 8.500 | - |
Dù thị trường không có biến động lớn, giá nếp tại khu vực ĐBSCL vẫn duy trì ổn định so với đầu tuần. Các loại nếp thông dụng như nếp Long An, nếp IR và nếp Thái dao động quanh mức 6.000 – 6.500 đồng/kg (tươi). Lượng nếp hàng hóa mới giảm, nhu cầu tiêu thụ nội địa duy trì ở mức trung bình.
-
Nếp thường: 6.000 – 6.200 đồng/kg
-
Nếp IR 504: 5.700 – 5.900 đồng/kg
-
Nếp than: 8.000 – 8.500 đồng/kg
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
Giá Gạo Xuất Khẩu Trên Thị Trường Hôm Nay Ngày 10/10
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo Việt Nam ngày 10/10 ghi nhận biến động trái chiều so với đầu tuần. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA):
-
Gạo 5% tấm: 440 – 465 USD/tấn
-
Gạo 100% tấm: 312 – 316 USD/tấn (tăng 1 USD/tấn)
-
Gạo Jasmine: 487 – 491 USD/tấn (giảm 4 USD/tấn)
Ngày 10/10/2025, thị trường lúa gạo trong nước vẫn giữ trạng thái bình ổn, giao dịch chậm, phản ánh giai đoạn giữa vụ với lượng cung giảm dần. Giá gạo xuất khẩu có điều chỉnh nhỏ, song chưa tạo sức ép lớn lên thị trường nội địa.
Trong ngắn hạn, các chuyên gia dự báo giá gạo có thể duy trì ổn định nhờ nhu cầu tiêu thụ nội địa bền vững, trong khi xuất khẩu vẫn ở mức khả quan dù chịu tác động từ biến động giá quốc tế.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây.
Nguồn: Kinh Tế Và Đô Thị





