Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 05/03/2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long không có nhiều biến động mới, giá gạo xuất khẩu tiếp tục giảm nhẹ 3 USD/tấn. Nhu cầu mua lúa thơm khá tại An Giang, giao dịch mua bán có cải thiện. Nhiều nơi còn mua bán chậm, giá đang nhích nhẹ
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá lúa hôm nay ngày 05/03
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 |
5.500 - 5.600 | - 100 | 5.500 - 5.700 |
Lúa Đài Thơm 8 |
6.300 – 6.600 | - | 6.300 – 6.400 |
Lúa OM 5451 |
5.600 - 5.800 | - 200 | 5.800 - 6.000 |
Lúa OM 18 |
6.300 – 6.600 | - | 6.300 – 6.400 |
Lúa OM 380 |
5.000 - 5.200 | - | 5.000 - 5.200 |
Lúa Nàng Hoa 9 |
9.200 |
- |
9.200 |
Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Ghi nhận tại nhiều địa phương hôm nay, nguồn cung lúa ổn định hơn nhưng giao dịch vẫn diễn ra chậm.
- Kiên Giang: Nhu cầu hỏi mua khá tốt ở nhiều phân khúc, đặc biệt là IR50404 và lúa thơm, tuy nhiên giá có xu hướng giảm nhẹ.
- Cần Thơ: Hầu hết diện tích lúa đã được đặt cọc, chờ thu hoạch, lượng giao dịch mới ít.
- An Giang: Lúa thơm được quan tâm nhiều, một số khu vực nông dân chào giá cao, thị trường giao dịch có dấu hiệu cải thiện.
- Đồng Tháp: Giao dịch khả quan hơn, giá lúa có biến động nhẹ, đặc biệt lúa đẹp được nông dân chào bán với mức giá nhích nhẹ.
- Sóc Trăng: Lúa thu hoạch còn rải rác tại các huyện, hoạt động mua bán vẫn chậm
Cập nhật từ Sở NN&PTNT tỉnh An Giang cho biết, giá lúa hôm nay ghi nhận so với ngày hôm qua
Lúa IR 50404 (tươi) giảm 100 đồng/kg dao động ở mức 5.500 - 5.600 đồng/kg;
Lúa OM 5451 ở mức giảm 200 đồng/kg dao động mốc 5.6.00 - 5.800/kg;
Lúa Đài Thơm 8 (tươi) dao động ở mốc 6.300 - 6.600/kg;
Lúa OM 380 dao động ở mốc 5.000 - 5.200 đồng/kg;
Lúa OM 18 (tươi) mốc 6.300 - 6.600 đồng/kg;
Lúa Nhật ở mốc 7.800 - 8.000 đồng/kg;
Lúa Nàng Hoa 9 ở mức 9.200 đồng/kg.
-
Cập nhật Bảng giá Giá Gạo ST25 hôm nay
-
Cập nhật Bảng giá Gạo lứt hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 05/03
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
15.000 - 16.000 |
- | 15.000 - 16.000 |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
28.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 22.000 |
- |
20.000 - 22.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
18.000 - 20.000 |
- Gạo Hương Lài |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
17.000 |
- | 17.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 |
- |
18.000 |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 |
10.450 - 10.600 | - | 10.600 - 10.700 |
Ghi nhận tại các địa phương hôm nay, nguồn cung dồi dào hơn, giá cả tương đối ổn định.
- Lấp Vò (Đồng Tháp): Lượng hàng về khá hơn, các kho thu mua đều đặn gạo ngang, giao dịch ổn định, giá ít biến động.
- Sa Đéc (Đồng Tháp): Nguồn cung dồi dào, giá gạo nguyên liệu các loại duy trì ở mức ổn định.
- Kênh chợ Sa Đéc (Đồng Tháp): Lượng hàng về tăng, giá giữ vững, các kho chợ thu mua đều.
- An Cư (Cái Bè, Tiền Giang): Lượng hàng về lai rai, ít người mua, chủ yếu khách lựa hàng VIP, giá vẫn ổn định
Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 05/03
-
Gạo nguyên liệu 5451 dao động ở mức 8.500 - 8.600 đồng/kg;
-
Gạo nguyên liệu OM 380 tăng 250 đồng/kg dao động ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg;
-
Gạo thành phẩm OM 380 dao động ở 8.800 - 9.000 đồng/kg;
-
Gạo nguyên liệu IR 504 dao động ở mức 8.100 - 8.200 đồng/kg;
-
Gạo thành phẩm IR 504 dao động ở mức 9.500 - 9.700 đồng/kg.
-
Gạo nguyên liệu OM 18 dao động ở mức 9.300 - 9.500 đồng/kg;
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 05/03
Tại các chợ lẻ, giá gạo không có sự thay đổi đáng kể, giữ nguyên các mức giá nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ổn định.
- Gạo Nàng Nhen: Hiện có giá cao nhất, duy trì ở 28.000 đồng/kg.
- Gạo thường: dao động ở mốc 15.000 - 16.000 đồng/kg.
- Gạo thơm: Giá dao động từ 17.000 - 23.000 đồng/kg.
- Gạo Jasmine: dao động ở mức 18.000 - 20.000 đồng/kg.
- Gạo Nàng Hoa: Duy trì ở mức 22.000 đồng/kg.
- Gạo Thái thơm hạt dài: Có giá 20.000 - 22.000 đồng/kg.
- Gạo Hương Lài: Ghi nhận ở mức 22.000 đồng/kg.
- Gạo Đài Loan thơm: Vẫn ổn định tại 21.000 đồng/kg.
- Gạo Nhật: Hiện giữ mức giá 22.500 đồng/kg.
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 05/03
Với phụ phẩm, giá các mặt hàng phụ phẩm, giá phụ phẩm các loại dao động trong khoảng từ 5.550 - 7.300 đồng/kg
- Tấm: Hiện giao dịch trong khoảng 7.100 - 7.300 đồng/kg;
- Tấm 3-4 dao động mức 6.100 - 6.200 đồng/kg;
- Cám khô: giảm 50 đồng/kg dao động ở mức 5.550 - 5.700 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 05/03
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
Nếp Long An (khô) |
9.800 - 10.000 | - |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
Bên cạnh đó, thị trường nếp không có điều chỉnh mới.
- Nếp Long An IR 4625 (tươi): Giao dịch trong khoảng 7.800 - 7.900 đồng/kg
- Nếp Long An IR 4625 (khô): Giữ nguyên mức 9.600 - 9.800 đồng/kg.
- Nếp Long An 3 tháng (khô) 9.800 – 10.000 đồng/kg
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 05/03
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo của Việt Nam:
- Gạo 100% tấm: Giữ mức 310 USD/tấn;
- Gạo 5% tấm: Tiếp tục có giá 390 USD/tấn, giảm 3 USD/tấn;
- Gạo 25% tấm: Hiện ổn định ở mức 367 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang