Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 01/03/2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long không có nhiều biến động mới với các loại, giá lúa chập chờn chưa ổn định. Lượng gạo hôm nay về lượng khả quan, không điều chỉnh nhiều so với hôm qua. Thị trường xuất khẩu bình ổn
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá lúa hôm nay ngày 01/03
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 |
5.500 - 5.700 | - | 5.500 - 5.700 |
Lúa Đài Thơm 8 |
6.300 – 6.600 | - | 6.300 – 6.400 |
Lúa OM 5451 |
5.800 - 6.000 | - | 5.800 - 6.000 |
Lúa OM 18 |
6.300 – 6.600 | - | 6.300 – 6.400 |
Lúa OM 380 |
5.000 - 5.200 | - | 5.000 - 5.200 |
Lúa Nàng Hoa 9 |
9.200 |
- |
9.200 |
Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Ghi nhận tình hình thu mua lúa tại nhiều địa phương hôm nay cho thấy nguồn cung cải thiện, nhưng giao dịch vẫn diễn ra chậm.
- An Giang: Lượng lúa ngang dồi dào hơn, giá giữ ổn định. Nhu cầu thu mua lúa thơm và IR50404 khá tốt.
- Kiên Giang: Hoạt động giao dịch nhộn nhịp hơn, giá một số loại lúa tăng nhẹ 50 đồng/kg.
- Đồng Tháp: Giao dịch chững lại, giá lúa các loại duy trì ổn định.
- Sóc Trăng: Nông dân giữ giá chào bán, nguồn lúa thu hoạch gia tăng, tuy nhiên giao dịch vẫn trầm lắng.
- Cần Thơ: Nhu cầu thu mua có nhưng không sôi động, giá lúa tương đối ổn định.
Cập nhật từ Sở NN&PTNT tỉnh An Giang cho biết, giá lúa hôm nay ghi nhận so với ngày hôm qua
Lúa IR 50404 (tươi) ở mức 5.500 – 5.700 đồng/kg;
Lúa OM 5451 ở mức 5.800 - 6.000 đồng/kg;
Lúa Đài Thơm 8 (tươi) giảm 100 đồng dao động ở mốc 6.300 - 6.600/kg;
Lúa OM 380 dao động ở mốc 5.000 - 5.200 đồng/kg;
Lúa OM 18 (tươi) giảm 100 đồng/kg dao động ở mốc 6.300 - 6.600 đồng/kg;
Lúa Nhật ở mốc 7.800 - 8.000 đồng/kg;
Lúa Nàng Hoa 9 ở mức 9.200 đồng/kg.
-
Cập nhật Bảng giá Giá Gạo ST25 hôm nay
-
Cập nhật Bảng giá Gạo lứt hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 01/03
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
15.000 - 16.000 |
- | 15.000 - 16.000 |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
28.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 22.000 |
- |
20.000 - 22.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
18.000 - 20.000 |
- Gạo Hương Lài |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
17.000 |
- | 17.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 |
- |
18.000 |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 |
10.450 - 10.600 | - | 10.600 - 10.700 |
Tình hình thị trường gạo hôm nay ghi nhận nguồn cung dồi dào, giá cả tương đối ổn định tại nhiều khu vực.
- Sa Đéc (Đồng Tháp): Lượng gạo về khá, nhu cầu gạo ngang cao. Các kho và kênh chợ thu mua khá nhiều IR50404 và gạo thơm, trong khi giá gạo nguyên liệu các loại vẫn giữ ổn định.
- Lấp Vò (Đồng Tháp): Nguồn cung dồi dào, giá không biến động, giao dịch diễn ra sôi động hơn.
- Kênh chợ Sa Đéc (Đồng Tháp): Lượng gạo về các bến nhiều, các kho thu mua đều, tập trung chọn hàng đẹp và duy trì mức giá vững.
- An Cư (Cái Bè, Tiền Giang): Lượng gạo về nhỏ giọt, giao dịch chậm, chủ yếu các kho lựa hàng VIP để mua lại, giá vẫn ổn định.
Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 01/03
-
Gạo nguyên liệu 5451 dao động ở mức 8.500 - 8.600 đồng/kg;
-
Gạo nguyên liệu OM 380 tăng 50 đồng/kg, dao động ở mức 7.500 - 7.650 đồng/kg;
-
Gạo thành phẩm OM 380 dao động ở 8.800 - 9.000 đồng/kg;
-
Gạo nguyên liệu IR 504 tăng 100 đồng/kg dao động ở mức 8.000 - 8.100 đồng/kg;
-
Gạo thành phẩm IR 504 dao động ở mức 8.000 - 8.100 đồng/kg.
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 01/03
Tại các chợ lẻ, giá gạo không có sự thay đổi đáng kể, giữ nguyên các mức giá nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ổn định.
- Gạo Nàng Nhen: Hiện có giá cao nhất, duy trì ở 28.000 đồng/kg.
- Gạo thường: dao động ở mốc 15.000 - 16.000 đồng/kg.
- Gạo thơm: Giá dao động từ 17.000 - 23.000 đồng/kg.
- Gạo Jasmine: dao động ở mức 18.000 - 20.000 đồng/kg.
- Gạo Nàng Hoa: Duy trì ở mức 22.000 đồng/kg.
- Gạo Thái thơm hạt dài: Có giá 20.000 - 22.000 đồng/kg.
- Gạo Hương Lài: Ghi nhận ở mức 22.000 đồng/kg.
- Gạo Đài Loan thơm: Vẫn ổn định tại 21.000 đồng/kg.
- Gạo Nhật: Hiện giữ mức giá 22.500 đồng/kg.
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 01/03
Với phụ phẩm, giá các mặt hàng phụ phẩm, giá phụ phẩm các loại dao động trong khoảng từ 5.650 - 7.300 đồng/kg
- Tấm: Hiện giao dịch trong khoảng 7.100 - 7.300 đồng/kg;
- Tấm 3-4 dao động mức 6.100 - 6.200 đồng/kg;
- Cám khô: giảm 50 đồng/kg dao động ở mức 5.550 - 5.700 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 01/03
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
Nếp Long An (khô) |
9.800 - 10.000 | - |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
Bên cạnh đó, thị trường nếp không có điều chỉnh mới.
- Nếp Long An IR 4625 (tươi): Giao dịch trong khoảng 7.800 - 7.900 đồng/kg
- Nếp Long An IR 4625 (khô): Giữ nguyên mức 9.600 - 9.800 đồng/kg.
- Nếp Long An 3 tháng (khô) 9.800 – 10.000 đồng/kg
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 01/03
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo của Việt Nam:
- Gạo 100% tấm: Giữ mức 310 USD/tấn;
- Gạo 5% tấm: Tiếp tục có giá 393 USD/tấn;
- Gạo 25% tấm: Hiện ổn định ở mức 367 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang