Theo thông tin mới nhất từ Báo Kinh Tế và Đô Thị, giá lúa gạo hôm nay ngày 29/8/2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long không ghi nhận biến động lớn. Giá lúa tươi và gạo nguyên liệu giữ nguyên so với hôm qua, trong khi sức mua từ thương lái còn khá chậm. Các kho tại Đồng bằng sông Cửu Long tiếp tục dè dặt nhập hàng, khiến thị trường tiêu thụ chưa thật sự sôi động. Trên thị trường quốc tế, giá gạo xuất khẩu Việt Nam vẫn đi ngang, duy trì ổn định so với đầu tuần.

Giá Lúa Hôm Nay Ngày 29/8
|
Giống Lúa
|
Giá Mua
(VNĐ/kg)
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
Giá Mua Hôm Qua
(VNĐ/kg)
|
|
Lúa IR 504
|
5.700 - 5.900 |
- |
5.700 - 5.900 |
|
Lúa Đài Thơm 8
|
6.100 - 6.200 |
- |
6.100 - 6.200 |
|
Lúa OM 5451
|
5.900 - 6.000 |
- |
5.900 - 6.000 |
|
Lúa OM 380
|
5.700 - 5.900 |
- |
5.700 - 5.900 |
|
Lúa OM 18
|
6.000 - 6.200 |
- |
6.000 - 6.200 |
|
Lúa Nàng Hoa 9
|
6.000 - 6.200 |
-
|
6.000 - 6.200 |
Diễn biến địa phương:
-
An Giang: Nông dân chào giá vững, nhưng lượng giao dịch mới hạn chế.
-
Cần Thơ: Giao dịch cầm chừng, thị trường giữ giá ổn định.
-
Đồng Tháp: Lúa Thu Đông khó tiêu thụ, chủ yếu bán theo giá nông dân đưa ra.
-
Cà Mau: Thương lái mua ít, mặt bằng giá giữ nguyên.
-
Tây Ninh (Long An cũ): Vụ Hè Thu cuối vụ, giao dịch mới ít, thị trường khá trầm lắng.
Ngày 29/8/2025, thị trường lúa gạo trong nước không ghi nhận biến động lớn. Giá lúa tươi và gạo nguyên liệu giữ nguyên so với hôm qua, trong khi sức mua từ thương lái còn khá chậm. Các kho tại Đồng bằng sông Cửu Long tiếp tục dè dặt nhập hàng, khiến thị trường tiêu thụ chưa thật sự sôi động. Trên thị trường quốc tế, giá gạo xuất khẩu Việt Nam vẫn đi ngang, duy trì ổn định so với đầu tuần.
Chi tiết giá lúa tươi hôm nay như sau:
-
OM 18 (tươi): 6.000 – 6.200 đồng/kg
-
IR 50404 (tươi): 5.700 – 5.900 đồng/kg
-
OM 5451 (tươi): 5.900 – 6.000 đồng/kg
-
Đài Thơm 8 (tươi): 6.100 – 6.200 đồng/kg
-
Nàng Hoa 9: 6.000 – 6.200 đồng/kg
-
OM 308 (tươi): 5.700 – 5.900 đồng/kg
Giá Gạo Hôm Nay Ngày 29/8
|
Giá Gạo
|
Giá Bán Tại Chợ
(đồng/kg)
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg)
|
|
Nếp ruột
|
16.000 - 18.000
|
-
|
16.000 - 18.000
|
|
Gạo thường
|
13.000 - 14.000
|
- |
13.000 - 14.000 |
|
Gạo Nàng Nhen
|
28.000
|
-
|
28.000
|
|
Gạo thơm thái hạt dài
|
20.000 - 22.000
|
-
|
20.000 - 22.000
|
|
Gạo thơm Jasmine
|
16.000 - 18.000 |
-
|
16.000 - 18.000 |
|
Gạo Hương Lài
|
22.000
|
-
|
22.000
|
|
Gạo trắng thông dụng
|
16.000
|
- |
16.000
|
|
Gạo Nàng Hoa
|
21.000 |
-
|
21.000 |
|
Gạo Sóc thường
|
16.000 - 17.000
|
-
|
16.000 - 17.000 |
|
Gạo Sóc Thái
|
20.000
|
- |
20.000
|
|
Gạo thơm Đài Loan
|
20.000
|
-
|
20.000
|
|
Gạo Nhật
|
22.000
|
-
|
22.000
|
Thị trường gạo nội địa duy trì sự ổn định, chưa có biến động lớn. Các loại gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm nhìn chung giữ nguyên mức giá hôm qua. Tuy nhiên, nguồn cung vẫn khá hạn chế, thương lái và các kho tiếp tục thu mua với tốc độ chậm, khiến thanh khoản trên thị trường chưa cải thiện.
Tình hình tại địa phương:
-
An Giang: Giao dịch ít, giá chỉ biến động nhẹ.
-
Lấp Vò (Đồng Tháp): Một số kho hỏi mua hàng đẹp, nhưng khối lượng nhỏ, giá chững.
-
Sa Đéc (Đồng Tháp): Nguồn hàng ít, giá cơ bản không đổi.
-
An Cư (Đồng Tháp): Nhiều kho ngừng nhập hàng, thị trường trầm lắng.
-
Chợ Sa Đéc: Hàng về nhỏ giọt, các kho lớn mua chậm, giá ổn định.
Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 29/8
Gạo nguyên liệu và thành phẩm:
-
Gạo nguyên liệu CL 555: 7.500 – 7.700 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu OM 5451: 7.500 – 7.700 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu IR 504: 8.500 – 8.600 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu OM 380: 8.200 – 8.300 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu OM 18: 9.600 – 9.700 đồng/kg
-
Gạo thành phẩm OM 380: 8.800 – 9.000 đồng/kg
-
Gạo thành phẩm IR 504: 9.500 – 9.700 đồng/kg
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 29/8
Thị trường bán lẻ:
-
Gạo Nàng Nhen: 28.000 đồng/kg
-
Gạo Hương Lài: 22.000 đồng/kg
-
Gạo thường: 13.000 – 14.000 đồng/kg
-
Gạo thơm Thái hạt dài: 20.000 – 22.000 đồng/kg
-
Gạo Nàng Hoa: 21.000 đồng/kg
-
Gạo thơm Đài Loan: 20.000 đồng/kg
-
Gạo thơm Jasmine: 16.000 – 18.000 đồng/kg
-
Gạo trắng thông dụng: 16.000 đồng/kg
-
Gạo Sóc thường: 16.000 – 17.000 đồng/kg
-
Gạo Sóc Thái: 20.000 đồng/kg
-
Gạo Nhật: 22.000 đồng/kg
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 29/8
Giá phụ phẩm:
Giá Nếp Hôm Nay Ngày 29/8
|
Giống Nếp
|
Giá mua của thương lái (đồng/kg)
|
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg)
|
|
Nếp Long An (khô)
|
9.800 - 10.000 |
-
|
|
Nếp Long An (tươi)
|
7.800 - 8.000 |
-
|
|
Nếp An Giang (khô)
|
9.700 - 9.900 |
- |
|
Nếp An Giang (tươi)
|
7.700 - 7.900 |
-
|
Thị trường nếp tiếp tục yên ắng, chưa ghi nhận sự thay đổi đáng kể so với những ngày trước. Lượng giao dịch thấp, nông dân và thương lái đều giữ thái độ thận trọng, chờ tín hiệu mới từ thị trường.
Giá Gạo Xuất Khẩu Trên Thị Trường Hôm Nay Ngày 29/8
Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), giá gạo xuất khẩu Việt Nam giữ nguyên so với đầu tuần:
Ngày 29/8/2025, thị trường lúa gạo trong nước duy trì trạng thái ổn định. Giá lúa tươi và gạo nguyên liệu gần như không thay đổi, tuy nhiên hoạt động thu mua vẫn còn chậm, phản ánh sức cầu yếu. Gạo bán lẻ giữ giá niêm yết ổn định, tạo tâm lý yên tâm cho người tiêu dùng. Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo Việt Nam đi ngang, duy trì sức cạnh tranh ổn định so với khu vực. Dự báo trong ngắn hạn, thị trường khó có biến động lớn nếu không xuất hiện các đơn hàng xuất khẩu mới.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây.
Nguồn: Kinh Tế Và Đô Thị