Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 23/04/2024 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động trái chiều khi điều chỉnh tăng với gạo và duy trì ổn định với lúa.
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá lúa hôm nay ngày 23/04
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Tuần Trước (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 50404 | 7.700 - 8.000 | - | 7.700 - 8.000 |
Lúa Đài Thơm 8 | 8.000 - 8.200 | - | 8.000 - 8.200 |
Lúa OM 5451 | 7.600 - 7.700 | - | 7.600 - 7.700 |
Lúa OM 18 | 8.000 - 8.200 | - | 8.000 - 8.200 |
Lúa Nàng Hoa 9 | 7.600 - 7.700 | - | 7.600 - 7.700 |
Lúa Nhật | 7.800 - 8.000 | - | 7.800 - 8.000 |
Tại các địa phương như Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp, Sóc Trăng, giao dịch lúa khô diễn ra lai rai. Giá lúa thơm cuối vụ giảm ở một số nơi. Riêng lúa tươi vụ Hè Thu có xu hướng tăng giá.
Lúa Đài Thơm 8: Dao động quanh mốc 8.000 - 8.200 đồng/kg.
Lúa Nếp Long An (Tươi): 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Lúa IR 504: 7.300 - 7.500 đồng/kg.
Lúa Nhật: Ổn định ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Lúa OM 380: Dao động quanh mốc 7.400 - 7.500 đồng/kg.
Lúa OM 5451: Giữ mức 7.600 - 7.700 đồng/kg.
Lúa OM 18: Ở mức 8.000 - 8.200 đồng/kg.
Lúa Nàng Hoa 9: Dao động quanh mức 7.600 - 7.700 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
- Cập nhật Giá gạo ST25 hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 23/04
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
15.500 - 16.500 |
- |
15.500 - 16.500 |
- Gạo Nàng Nhen |
26.000 |
- |
26.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
19.000 - 20.000 |
- |
19.000 - 20.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
17.500 - 19.000 |
- |
17.000 - 19.000 |
- Gạo Hương Lài |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
18.000 |
- |
18.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
19.500 |
- |
19.500 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 19.000 |
- |
18.000 - 19.000 |
- Gạo Sóc Thái |
18.500 |
- |
18.500 |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Nhật | 22.000 | 22.000 | |
- Gạo nguyên liệu IR 504 | 11.550 - 11.650 | + 100 | 11.400 - 11.550 |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 23/04 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Trên thị trường gạo giá đi ngang sau phiên điều chỉnh tăng hôm qua. Cụ thể như sau:
Giá Gạo Nguyên Liệu & Gạo Phụ Phẩm 23/04
Trên thị trường gạo phụ phẩm giá biến động tiếp tục tăng.
Giá gạo nguyên liệu IR 504: Tăng 100 đồng/kg, dao động quanh mốc 11.500 - 11.650 đồng/kg.
Giá gạo thành phẩm IR 504: Cũng tăng 100 đồng/kg, lên mức 14.000 - 14.100 đồng/kg.
giá tấm IR 504 duy trì ổn định ở mức 11.350 - 11.450 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg; cám khô dao động quanh mốc 5.350 - 5.450 đồng/kg.
Giá Gạo Chợ Lẻ 23/04
Thị trường tiếp tục gặp khó khăn với nguồn cung ít và sự tăng giá ổn định của nhiều loại gạo. Tại các chợ gạo ở Tân Hiệp (Kiên Giang), Sa Đéc, Lấp Vò (Đồng Tháp), An Cư (Tiền Giang), nguồn gạo ít, các kho mua lựa gạo đẹp.
Tại các chợ lẻ ở khu vực An Giang, giá gạo không có biến động lớn. Cụ thể:
Gạo thường dao động quanh mốc 15.000 - 16.000 đồng/kg.
Gạo Jasmine: 17.500 - 19.000 đồng/kg.
Gạo Nàng Nhen: 26.000 đồng/kg.
Gạo thơm thái hạt dài: 19.000 - 20.000 đồng/kg.
Gạo Hương lài: 20.000 đồng/kg.
Gạo thơm Đài Loan: 21.000 đồng/kg.
Gạo trắng thông dụng: 18.000 đồng/kg.
Gạo Nàng hoa: 19.500 đồng/kg.
Gạo Sóc thường: 18.000-19.000 đồng/kg.
Gạo Sóc Thái: 18.500 đồng/kg.
Gạo Nhật: 22.000 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 23/04
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
- |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.800 - 8.000 |
- |
Nếp Long An (khô) |
- |
- |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 23/04
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam hôm nay tiếp tục xu hướng đi ngang. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam gạo tiêu chuẩn 5% tấm hiện ở mức 582 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 557 USD/tấn; gạo 100% tấm duy trì ổn định ở mức 480 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang