Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 12/02/2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long không có quá nhiều biến động, giá tương đối bình ổn, riêng lúa có sự thay đổi nhẹ với lúa OM 5451. Lượng các lại về ít, giao dịch cầm chừng. Thị trường xuất khẩu neo ở mức thấp
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá lúa hôm nay ngày 12/02
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 |
5.400 - 5.600 | - | 5.400 - 5.600 |
Lúa Đài Thơm 8 |
6.600 – 6.800 | - | 6.600 – 6.800 |
Lúa OM 5451 |
5.800 - 6.100 | + 100 | 5.800 - 6.000 |
Lúa OM 18 |
6.500 - 6.700 | - | 6.500 - 6.700 |
Lúa OM 380 |
6.600 - 6.700 | - | 6.600 - 6.700 |
Lúa Nàng Hoa 9 |
9.200 |
- |
9.200 |
Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Hoạt động thu mua lúa tại nhiều địa phương hôm nay diễn ra cầm chừng, lượng giao dịch không nhiều.
- Hậu Giang: Giao dịch lúa Đông Xuân vẫn diễn ra rải rác, giá duy trì ổn định.
- Đồng Tháp: Nông dân chào bán khá nhiều lúa Đông Xuân, giá giữ vững nhưng giao dịch không sôi động.
- Kiên Giang: Thương lái chủ yếu thăm dò thị trường, giá lúa cận ngày thu hoạch ít biến động.
- An Giang: Giá lúa do nông dân chào bán ổn định, giao dịch diễn ra rải rác.
- Cần Thơ: Lúa Đông Xuân vẫn có giao dịch nhưng không sôi động, giá gần như không thay đổi so với hôm qua.
Cập nhật từ Sở NN&PTNT tỉnh An Giang cho biết, giá lúa hôm nay ghi nhận so với ngày hôm qua
Lúa IR 50404 (tươi) dao động ở mức 5.400 - 5.600 đồng/kg;
Lúa OM 5451 dao động ở mốc 5.800 - 6.100 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg;
Lúa Đài Thơm 8 (tươi) dao động ở mốc 6.600 – 6.800 đồng/kg;
Lúa OM 380 ở mức 6.600 - 6.700 đồng/kg;
Lúa OM 18 (tươi) dao động ở mốc 6.500 - 6.700 đồng/kg;
Lúa Nhật ở mốc 7.800 - 8.000 đồng/kg;
Lúa Nàng Hoa 9 ở mức 9.200 đồng/kg.
-
Cập nhật Bảng giá Giá Gạo ST25 hôm nay
-
Cập nhật Bảng giá Gạo lứt hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 12/02
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
16.000 - 17.000 |
- |
16.000 - 17.000 |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
28.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 22.000 |
- |
20.000 - 22.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
20.000 - 22.000 |
- |
20.000 - 22.000 |
- Gạo Hương Lài |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
17.000 |
- | 17.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 |
- |
18.000 |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 |
10.450 - 10.600 | - | 10.600 - 10.700 |
Hoạt động mua bán gạo tại các địa phương hôm nay có phần khởi sắc hơn, tuy nhiên lượng hàng về vẫn chưa nhiều.
- Lấp Vò (Đồng Tháp): Nguồn cung ít, giá các loại gạo duy trì ổn định. Gạo thơm khan hàng, kho vẫn thu mua đều.
- Sa Đéc (Đồng Tháp): Lượng gạo về rải rác, giá gạo xô một số loại giảm nhẹ.
- Kênh chợ Sa Đéc (Đồng Tháp): Hàng về không nhiều, nhưng giá gạo các loại vẫn được kho thu mua ổn định.
- An Cư (Cái Bè, Tiền Giang): Gạo có giao dịch rải rác, giá giữ vững.
Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 12/02
-
Gạo nguyên liệu 5451 dao động ở mức 8.850 - 9.050 đồng/kg;
-
Gạo nguyên liệu OM 380 dao động ở mức 7.400 - 7.600 đồng/kg;
-
Gạo thành phẩm OM 380 dao động ở 8.800 - 9.000 đồng/kg;
-
Gạo nguyên liệu IR 504 dao động ở mức 7.700 - 7.800 đồng/kg;
-
Gạo thành phẩm IR 504 dao động ở 9.500 - 9.700 đồng/kg.
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 12/02
Tại các chợ lẻ, giá gạo không có sự thay đổi đáng kể, giữ nguyên các mức giá nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ổn định.
- Gạo Nàng Nhen: Hiện có giá cao nhất, duy trì ở 28.000 đồng/kg.
- Gạo thường: Ổn định trong khoảng 15.000 - 16.000 đồng/kg.
- Gạo thơm: Giá dao động từ 17.000 - 23.000 đồng/kg.
- Gạo Jasmine: Tiếp tục có mức giá 20.000 - 22.000 đồng/kg.
- Gạo Nàng Hoa: Duy trì ở mức 22.000 đồng/kg.
- Gạo Thái thơm hạt dài: Có giá 20.000 - 22.000 đồng/kg.
- Gạo Hương Lài: Ghi nhận ở mức 22.000 đồng/kg.
- Gạo Đài Loan thơm: Vẫn ổn định tại 21.000 đồng/kg.
- Gạo Nhật: Hiện giữ mức giá 22.500 đồng/kg.
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 12/02
Với phụ phẩm, giá các mặt hàng phụ phẩm, giá phụ phẩm các loại dao động trong khoảng từ 5.200 - 7.300 đồng/kg
- Tấm: Hiện giao dịch trong khoảng 7.100 - 7.300 đồng/kg;
- Tấm 3-4 dao động mức 5.600 - 5.800 đồng/kg;
- Cám khô: dao động ở mức 5.200 - 5.350 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 12/02
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
Nếp Long An (khô) |
9.800 - 10.000 | - |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
Bên cạnh đó, thị trường nếp không có điều chỉnh mới.
- Nếp Long An IR 4625 (tươi): Giao dịch trong khoảng 7.800 - 7.900 đồng/kg
- Nếp Long An IR 4625 (khô): Giữ nguyên mức 9.600 - 9.800 đồng/kg.
- Nếp Long An 3 tháng (khô) 9.800 – 10.000 đồng/kg
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 12/02
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo của Việt Nam:
- Gạo 100% tấm: Giữ mức 313 USD/tấn;
- Gạo 5% tấm: Tiếp tục có giá 399 USD/tấn;
- Gạo 25% tấm: Hiện ổn định ở mức 371 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang