Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 02/04/2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long thị trường trong nước điều chỉnh đồng loạt, tăng nhẹ 100 - 150 đồng/kg với lúa và gạo. Thị trường xuất khẩu điều chỉnh nhẹ, nguồn trong nước về ít, giao dịch mua bán đều, giá vững tại Sóc Trăng
Có thể bạn quan tâm:
-
Giá lúa gạo hôm nay 29/03/2025: Giá lúa tiếp tục điều chỉnh tăng 100 - 200 đồng/kg
-
Giá lúa gạo hôm nay 28/03/2025: Lúa tươi điều chỉnh tăng 100 đồng/kg
-
Giá lúa gạo hôm nay 27/03/2025: Gạo xuất khẩu điều chỉnh tăng mạnh 12 USD/tấn
-
Giá lúa gạo hôm nay 26/03/2025: Giá gạo nguyên liệu tiếp tục giảm 150 đồng/kg
1. Giá lúa hôm nay ngày 02/04
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 |
5.600 - 5.700 | - | 5.600 - 5.700 |
Lúa Đài Thơm 8 |
6.600 - 6.700 | - | 6.600 - 6.700 |
Lúa OM 5451 |
5.800 - 5.900 | - | 5.800 - 5.900 |
Lúa OM 18 |
6.600 - 6.700 | - | 6.600 - 6.700 |
Lúa OM 380 |
5.500 - 5.800 | - | 5.500 - 5.800 |
Lúa Nàng Hoa 9 |
6.550 - 6.650 |
+ 150 |
6.550 - 6.650 |
Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Theo ghi nhận tại nhiều địa phương trong ngày hôm nay, nguồn cung lúa hạn chế, hoạt động giao dịch diễn ra ổn định.
-
Tại An Giang, nông dân đưa ra mức giá chào bán cao, tuy nhiên lượng người mua ít, dẫn đến giao dịch diễn ra chậm.
-
Tại Kiên Giang, nguồn lúa vẫn còn rải rác tại các khu vực Hòn Đất, Kiên Lương, với mức giá chào bán có xu hướng nhích nhẹ.
-
Tại Sóc Trăng, lượng lúa còn lại không nhiều, giao dịch thưa thớt, giá duy trì ổn định.
-
Tại Hậu Giang, lượng lúa trên đồng giảm dần, nguồn cung khan hiếm, hoạt động mua bán trầm lắng.
-
Tại Đồng Tháp, lúa ba vụ các loại có mức giá chào bán tăng, giao dịch diễn ra nhỏ lẻ, xu hướng giá tiếp tục tăng
Cập nhật từ Sở NN&PTNT tỉnh An Giang cho biết, giá lúa hôm nay ghi nhận so với ngày hôm qua
Lúa IR 50404 (tươi) dao động ở mức 5.600 - 5.700 đồng/kg;
Lúa OM 5451 dao động mốc 5.800 - 5.900/kg;
Lúa Đài Thơm 8 (tươi) dao động ở mốc 6.600 - 6.700/kg;
Lúa OM 380 dao động ở mốc 5.500 - 5.800 đồng/kg;
Lúa OM 18 (tươi) dao động ở mốc 6.600 - 6.700 đồng/kg;
Lúa Nhật ở mốc 7.800 - 8.000 đồng/kg;
Lúa Nàng Hoa 9 tăng 150 đồng/kg dao động ở mức 6.550 - 6.650 đồng/kg.
-
Cập nhật Bảng giá Giá Gạo ST25 hôm nay
-
Cập nhật Bảng giá Gạo lứt hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 02/04
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
15.000 - 16.000 |
- | 15.000 - 16.000 |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
28.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 22.000 |
- |
20.000 - 22.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
18.000 - 20.000 |
- Gạo Hương Lài |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
17.000 |
- | 17.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 |
- |
18.000 |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 |
10.450 - 10.600 | - | 10.600 - 10.700 |
Theo ghi nhận tại các địa phương hôm nay, nguồn cung gạo cải thiện, các kho tiếp tục thu mua đều, đặc biệt là gạo thơm dẻo, với giá có xu hướng tăng nhẹ.
-
Tại An Giang, lượng gạo về nhỏ giọt, tuy nhiên các kho sẵn sàng trả giá cao hơn đối với gạo có chất lượng tốt.
-
Tại Lấp Vò (Đồng Tháp), nguồn cung duy trì ở mức trung bình, các kho thu mua ổn định, giá có biến động nhẹ.
-
Tại kênh chợ Sa Đéc (Đồng Tháp), lượng hàng về dồi dào hơn, hoạt động thu mua diễn ra đều đặn, giá gạo thơm dẻo duy trì ổn định.
-
Tại An Cư (Cái Bè, Tiền Giang), nguồn cung hạn chế, giao dịch mua bán diễn ra ổn định, giá ít biến động
Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 02/04
-
Gạo nguyên liệu 5451 dao động ở mức 8.600 - 8.750 đồng/kg;
-
Gạo nguyên liệu OM 380 tăng 100 đồng/kg dao động ở mức 7.700 - 7.800 đồng/kg;
-
Gạo thành phẩm OM 380 dao động ở 8.800 - 9.000 đồng/kg;
-
Gạo nguyên liệu IR 504 tăng 100 đồng/kg dao động ở mức 7.900 – 8.000 đồng/kg;
-
Gạo thành phẩm IR 504 dao động ở mức 9.500 - 9.700 đồng/kg.
-
Gạo nguyên liệu OM 18 dao động ở mức 9.300 - 9.500 đồng/kg;
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 02/04
Tại các chợ lẻ, giá gạo không có sự thay đổi đáng kể, giữ nguyên các mức giá nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ổn định.
- Gạo Nàng Nhen: Hiện có giá cao nhất, duy trì ở 28.000 đồng/kg.
- Gạo thường: dao động ở mốc 15.000 - 16.000 đồng/kg.
- Gạo thơm: Giá dao động từ 17.000 - 23.000 đồng/kg.
- Gạo Jasmine: dao động ở mức 18.000 - 20.000 đồng/kg.
- Gạo Nàng Hoa: Duy trì ở mức 22.000 đồng/kg.
- Gạo Thái thơm hạt dài: Có giá 20.000 - 22.000 đồng/kg.
- Gạo Hương Lài: Ghi nhận ở mức 22.000 đồng/kg.
- Gạo Đài Loan thơm: Vẫn ổn định tại 21.000 đồng/kg.
- Gạo Nhật: Hiện giữ mức giá 22.500 đồng/kg.
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 02/04
Với phụ phẩm, giá các mặt hàng phụ phẩm, giá phụ phẩm các loại dao động trong khoảng từ 6.600 - 9.000 đồng/kg
- Tấm: Hiện giao dịch trong khoảng 7.100 - 7.300 đồng/kg;
- Tấm 3-4 dao động ở mức 6.600 - 6.700/kg;
- Cám khô: dao động ở mức 5.550 - 5.700 đồng/kg.
- Cám dao động ở mức 8.000 - 9.000 đồng/kg
3. Giá nếp hôm nay ngày 02/04
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
Nếp Long An (khô) |
9.800 - 10.000 | - |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
Bên cạnh đó, thị trường nếp không có điều chỉnh mới.
- Nếp Long An IR 4625 (tươi): Giao dịch trong khoảng 7.800 - 7.900 đồng/kg
- Nếp Long An IR 4625 (khô): Giữ nguyên mức 9.600 - 9.800 đồng/kg.
- Nếp Long An 3 tháng (khô) 9.800 – 10.000 đồng/kg
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 02/04
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo của Việt Nam:
- Gạo 100% tấm: Giữ mức 325 USD/tấn;
- Gạo 5% tấm: Tiếp tục có giá 399 USD/tấn (giảm 1 USD/tấn)
- Gạo 25% tấm: Hiện ổn định ở mức 369 USD/tấn .
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang