Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 28/08/2024 tại thị trường trong nước giảm 50 - 100 đồng/kg với gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm. Giá lúa tăng nhẹ 100 đồng/kg.
Giá lúa gạo hôm nay ngày 28/08/2024: Gạo nguyên liệu và thành phẩm đồng loạt giảm |
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá lúa hôm nay ngày 28/08
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 |
8.200 - 8.400 | +100 | 8.200 - 8.400 |
Lúa Đài Thơm 8 |
8.600 - 8.800 |
- |
8.600 - 8.800 |
Lúa OM 5451 |
8.000 - 8.200 |
- |
8.000 - 8.200 |
Lúa OM 18 |
8.600 - 8.800 |
- |
8.600 - 8.800 |
Lúa OM 380 |
7.600 - 7.800 | - | 7.600 - 7.800 |
Lúa Nàng Hoa 9 |
6.900 - 7.000 |
- |
6.900 - 7.000 |
Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Bảng giá lúa hôm nay 28/08 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Trong ngày 28/08, giá lúa tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ghi nhận xu hướng tăng nhẹ. Thị trường lúa giao dịch chậm hơn, nhưng nhờ nguồn cung từ vụ Thu Đông, nông dân vẫn chào bán nhiều.
Lúa IR 50404: Giá lúa này đã tăng thêm 100 đồng/kg, hiện dao động từ 7.900 - 8.000 đồng/kg.
Lúa Đài Thơm 8: Vẫn giữ mức giá từ 8.600 - 8.800 đồng/kg.
Lúa OM 5451: Duy trì giá ổn định từ 8.200 - 8.400 đồng/kg.
Lúa OM 18: Giá bán từ 8.600 - 8.800 đồng/kg, không có biến động so với ngày hôm qua.
Lúa OM 380: Duy trì trong khoảng từ 7.600 - 7.800 đồng/kg.
Lúa Nhật: Giao dịch ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Lúa Nàng Nhen (khô): Vẫn giữ giá cao nhất ở mức 20.000 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Giá Gạo ST25 hôm nay
-
Cập nhật Bảng giá Gạo lứt hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 28/08
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
16.000 - 17.000 |
- |
16.000 - 17.000 |
- Gạo Nàng Nhen |
30.000 |
- |
30.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 21.000 |
- |
20.000 - 21.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
18.000 - 20.000 |
- Gạo Hương Lài |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
18.000 |
- |
18.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 19.000 |
- |
18.000 - 19.000 |
- Gạo Sóc Thái |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo thơm Đài Loan |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
23.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 |
11.450 - 11.550 | -50 - 100 | 11.500 - 11.550 |
Bảng giá gạo hôm nay 28/08 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Hôm nay, giá gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm IR 504 ghi nhận sự điều chỉnh giảm nhẹ. Nguyên nhân chủ yếu do lượng gạo đẹp giảm, giao dịch trên thị trường chậm lại.
Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm IR 504 ngày 28/08
Gạo nguyên liệu IR 504 Hè Thu: Giảm xuống còn 11.450 - 11.550 đồng/kg, giảm từ 50 - 100 đồng/kg.
Gạo thành phẩm IR 504: Giá giảm 50 đồng/kg, hiện giao dịch ở mức 13.450 - 13.550 đồng/kg.
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 28/08
Mặc dù giá gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm có sự điều chỉnh giảm, giá gạo bán lẻ tại các chợ không có sự thay đổi so với ngày hôm qua. Các mức giá vẫn giữ ổn định, không ảnh hưởng lớn đến người tiêu dùng.
Gạo Nàng Nhen: Vẫn có giá niêm yết cao nhất 28.000 đồng/kg.
Gạo Jasmine: Giá từ 18.000 - 20.000 đồng/kg.
Gạo Nàng Hoa: Duy trì ở mức 20.000 đồng/kg.
Gạo tẻ thường: Vẫn giữ mức giá từ 15.000 - 16.000 đồng/kg.
Thơm Thái hạt dài: Giao dịch trong khoảng 20.000 - 21.000 đồng/kg.
Gạo Hương Lài: Giữ giá 20.000 đồng/kg.
Gạo thơm Đài Loan: Vẫn được bán với giá 21.000 đồng/kg.
Gạo trắng thông dụng: Giá ổn định ở mức 17.000 đồng/kg.
Gạo Sóc thường: Có giá 18.500 đồng/kg.
Gạo Sóc Thái: Giao dịch ở mức 20.000 đồng/kg.
Gạo Nhật: Hiện được bán với giá 22.000 đồng/kg.
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 28/08
Mặt hàng phụ phẩm gạo hôm nay có sự biến động nhẹ, đặc biệt là giá cám khô. Điều này phản ánh tình hình chung trên thị trường khi nguồn cung phụ phẩm bị ảnh hưởng bởi lượng gạo yếu.
Tấm OM 5451: Giá vẫn giữ ổn định ở mức 9.400 - 9.500 đồng/kg.
Cám khô: Đã giảm 100 đồng, hiện ở mức 6.900 - 7.050 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 28/08
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
Nếp Long An (khô) |
7.000 - 7.900 | - |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
Thị trường nếp hôm nay vẫn giữ nguyên so với ngày hôm qua. Giá nếp tại các địa phương trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long không có sự biến động, giao dịch diễn ra bình thường.
Nếp IR 4625 (tươi): Vẫn giao dịch ở mức giá từ 7.400 - 7.600 đồng/kg.
Nếp An Giang (tươi): Duy trì giá ở mức 7.000 - 7.200 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 28/08
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo của Việt Nam hôm nay không có sự điều chỉnh so với ngày hôm qua. Điều này cho thấy sự ổn định trong giá xuất khẩu gạo, giúp Việt Nam tiếp tục giữ vững vị thế cạnh tranh trên thị trường quốc tế. Gạo 100% tấm: Vẫn giữ mức giá 440 USD/tấn. Gạo tiêu chuẩn 5% tấm: Duy trì ở mức 579 USD/tấn. Gạo 25% tấm: Giữ giá ổn định ở mức 547 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang