Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 22/09/2024 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định. Trong tuần qua, giá các mặt hàng lúa gạo liên tục điều chỉnh tăng, giảm.
![]() |
| Giá lúa gạo hôm nay ngày 22/09/2024: Trong tuần qua giá lúa gạo liên tục điều chỉnh tăng, giảm |
Có thể bạn quan tâm:
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 21/09/2024: Giá gạo trong nước tăng nhẹ
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 20/09/2024: Giá gạo tăng 200 - 350 đồng/kg; giá phụ phẩm giảm mạnh
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 19/09/2024: Giá lúa gạo tăng giảm nhẹ
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 18/09/2024: Giảm nhẹ với gạo nguyên liệu và lúa
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 17/09/2024: Giá lúa biến động trái chiều
1. Giá lúa hôm nay ngày 22/09
|
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
|---|---|---|---|
|
Lúa IR 504 |
7.300 - 7.500 | - | 7.200 - 7.500 |
|
Lúa Đài Thơm 8 |
8.300 |
- |
8.300 |
|
Lúa OM 5451 |
7.600 - 7.900 |
- |
7.600 - 7.900 |
|
Lúa OM 18 |
7.800 - 8.000 | - | 7.800 - 8.000 |
|
Lúa OM 380 |
7.600 - 7.800 | - | 7.600 - 7.800 |
|
Lúa Nàng Hoa 9 |
6.900 - 7.000 |
- |
6.900 - 7.000 |
|
Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Bảng giá lúa hôm nay 22/09 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, thị trường lúa hôm nay không có nhiều biến động so với ngày hôm qua. Các mức giá duy trì ổn định, giao dịch diễn ra chậm. Cụ thể:
Lúa IR 50404: Mức giá vẫn nằm trong khoảng 7.300 - 7.500 đồng/kg.
Lúa Đài Thơm 8: Giá giữ vững từ 8.000 - 8.200 đồng/kg.
Lúa OM 5451: Ghi nhận dao động từ 7.600 - 7.900 đồng/kg.
Lúa OM 18: Hiện có giá từ 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Lúa OM 380: Giao dịch ở mức 7.600 - 7.800 đồng/kg.
Lúa Nhật: Mức giá ổn định từ 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Lúa Nàng Nhen (khô): Tiếp tục duy trì ở 20.000 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Giá Gạo ST25 hôm nay
-
Cập nhật Bảng giá Gạo lứt hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 22/09
|
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
|---|---|---|---|
|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
|
- Gạo thường |
16.000 - 17.000 |
- |
16.000 - 17.000 |
|
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
28.000 |
|
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 21.000 |
- |
20.000 - 21.000 |
|
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
18.000 - 20.000 |
|
- Gạo Hương Lài |
18.000 |
-2.000 |
20.000 |
|
- Gạo trắng thông dụng |
17.000 |
- |
17.000 |
|
- Gạo Nàng Hoa |
20.000 |
- |
20.000 |
|
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 18.500 |
- |
18.000 - 18.500 |
|
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
21.000 |
|
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
21.000 |
|
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
23.000 |
|
- Gạo nguyên liệu IR 504 |
10.300 - 10.500 | -400 - 450 | 10.700 - 10.800 |
Bảng giá gạo hôm nay 22/09 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm IR 504 Hôm Nay 22/09
Giá gạo nguyên liệu và thành phẩm hôm nay tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long không có sự thay đổi so với ngày trước. Cụ thể:
Gạo nguyên liệu IR 504 Hè Thu: Hiện ở mức 10.650 - 10.750 đồng/kg, không có biến động.
Gạo thành phẩm IR 504: Vẫn dao động từ 13.000 - 13.200 đồng/kg.
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 22/09
Giá gạo bán lẻ tại các chợ vẫn giữ nguyên, không có sự điều chỉnh so với ngày hôm qua. Các mức giá ghi nhận như sau:
Gạo Nàng Nhen: Vẫn ở mức cao nhất 28.000 đồng/kg.
Gạo Jasmine: Giao dịch từ 18.000 - 20.000 đồng/kg.
Gạo Nàng Hoa: Mức giá 20.000 đồng/kg.
Gạo tẻ thường: Tiếp tục dao động từ 15.000 - 16.000 đồng/kg.
Gạo Thơm Thái hạt dài: Hiện ở mức 20.000 - 21.000 đồng/kg.
Gạo Hương Lài: Mức giá 18.000 đồng/kg.
Gạo Thơm Đài Loan: Giao dịch ở mức 21.000 đồng/kg.
Gạo trắng thông dụng: Được niêm yết ở 17.000 đồng/kg.
Gạo Sóc thường: Dao động từ 18.000 - 18.500 đồng/kg.
Gạo Sóc Thái: Hiện có giá 21.000 đồng/kg.
Gạo Nhật: Vẫn giữ mức giá 22.000 đồng/kg.
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 22/09
Giá các mặt hàng phụ phẩm gạo hôm nay vẫn không có biến động, tiếp tục duy trì như sau: Tấm OM 5451: Hiện giao dịch trong khoảng 8.500 - 8.600 đồng/kg. Cám khô: Vẫn giữ giá từ 5.750 - 5.850 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 22/09
|
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
|
Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
|
Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
|
Nếp Long An (khô) |
9.800 - 10.000 | - |
|
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
Thị trường nếp hôm nay duy trì sự ổn định. Các mức giá không thay đổi so với ngày trước. Cụ thể: Nếp Long An IR 4625 (khô): Tiếp tục đứng ở mức 9.700 - 9.900 đồng/kg. Nếp Long An 3 tháng (khô): Vẫn dao động từ 9.800 - 10.000 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 22/09
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo Việt Nam tiếp tục giữ ở mức cao, không có thay đổi so với ngày hôm qua. Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA) báo cáo các mức giá như sau: Gạo 100% tấm: Hiện đang được chào bán ở mức 455 USD/tấn. Gạo tiêu chuẩn 5% tấm: Tiếp tục ghi nhận ở 567 USD/tấn. Gạo 25% tấm: Giao dịch ở mức 537 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang






