Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 18/08/2024 tại thị trường trong nước duy trì ổn định. Trong tuần qua, ghi nhận giá lúa tăng mạnh 50 - 900 đồng/kg, giá gạo tăng nhẹ.
Giá lúa gạo hôm nay ngày 18/08/2024: Giá lúa tăng mạnh 50 - 900 đồng/kg |
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá lúa hôm nay ngày 18/08
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 |
7.800 - 8.000 | - | 7.800 - 8.000 |
Lúa Đài Thơm 8 |
8.400 - 8.500 |
- |
8.400 - 8.500 |
Lúa OM 5451 |
8.000 - 8.200 |
- |
8.000 - 8.200 |
Lúa OM 18 |
8.500 - 8.700 |
- |
8.500 - 8.700 |
Lúa OM 380 |
8.000 | - | 8.000 |
Lúa Nàng Hoa 9 |
6.900 - 7.000 |
- |
6.900 - 7.000 |
Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Bảng giá lúa hôm nay 18/08 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Trong ngày 18/08/2024, giá lúa tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định so với hôm qua, mặc dù trong tuần qua, giá lúa đã có những đợt tăng mạnh. Thị trường lúa tiếp tục ghi nhận giao dịch chậm, giá lúa vẫn neo ở mức cao nhờ nhu cầu tốt từ các thương lái.
Lúa IR 50404: Hiện tại, giá lúa IR 50404 vẫn nằm trong khoảng 7.800 - 8.000 đồng/kg, không thay đổi so với ngày trước.
Lúa Đài Thơm 8: Mức giá tiếp tục duy trì từ 8.400 - 8.500 đồng/kg, không có biến động.
Lúa OM 5451: Giá lúa OM 5451 dao động trong khoảng 8.000 - 8.200 đồng/kg.
Lúa OM 18: Tiếp tục giao dịch ở mức 8.500 - 8.700 đồng/kg.
Lúa OM 380: Giá lúa OM 380 vẫn ổn định, từ 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Lúa Nhật: Giá lúa Nhật duy trì ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Lúa Nàng Nhen (khô): Giữ vững mức giá cao nhất, ở khoảng 20.000 đồng/kg.
2. Giá gạo hôm nay ngày 18/08
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
16.000 - 17.000 |
- |
16.000 - 17.000 |
- Gạo Nàng Nhen |
30.000 |
- |
30.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 21.000 |
- |
20.000 - 21.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
18.000 - 20.000 |
- Gạo Hương Lài |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
18.000 |
- |
18.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 19.000 |
- |
18.000 - 19.000 |
- Gạo Sóc Thái |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo thơm Đài Loan |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
23.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 |
11.750 - 11.900 | +50 | 11.700 - 11.750 |
Bảng giá gạo hôm nay 18/08 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Tình hình giá gạo trong ngày hôm nay cũng không có nhiều biến động, giá các loại gạo vẫn giữ ở mức ổn định so với hôm qua. Sức mua tại các kho có dấu hiệu chậm lại, điều này làm cho thị trường gạo ít biến động về giá.
Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm IR 504 ngày 18/08
Theo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Gạo nguyên liệu IR 504 hè thu: Hiện giá gạo nguyên liệu này giữ nguyên mức từ 11.750 - 11.900 đồng/kg.
Gạo thành phẩm IR 504: Mức giá vẫn ổn định, từ 13.850 - 13.900 đồng/kg.
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 18/08
Giá gạo tại các chợ lẻ không có sự điều chỉnh, các loại gạo phổ biến vẫn duy trì ở các mức giá quen thuộc:
Gạo Nàng Nhen: Giá cao nhất, ở mức 28.000 đồng/kg.
Gạo Jasmine: Giá dao động từ 18.000 - 20.000 đồng/kg.
Gạo Nàng Hoa: Giữ nguyên mức giá 20.000 đồng/kg.
Gạo tẻ thường: Giá ổn định trong khoảng 15.000 - 16.000 đồng/kg.
Thơm Thái Hạt Dài: Giá vẫn duy trì ở mức 20.000 - 21.000 đồng/kg.
Gạo Hương Lài: Giá giữ ở mức 20.000 đồng/kg.
Gạo Thơm Đài Loan: Không có sự thay đổi, giữ giá ở 21.000 đồng/kg.
Gạo Trắng Thông Dụng: Giá duy trì ở mức 17.000 đồng/kg.
Gạo Sóc Thường: Giá giữ nguyên ở mức 18.500 đồng/kg.
Gạo Sóc Thái: Giá tiếp tục ở mức 20.000 đồng/kg.
Gạo Nhật: Giữ nguyên mức giá 22.000 đồng/kg.
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 18/08
Mặt hàng phụ phẩm gạo hôm nay vẫn giữ nguyên giá so với ngày trước:
Tấm OM 5451: Giá vẫn ổn định trong khoảng 9.500 - 9.600 đồng/kg.
Cám Khô: Duy trì ở mức giá 7.200 - 7.300 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 18/08
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
Nếp Long An (khô) |
7.000 - 7.900 | - |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
Giá nếp hôm nay không có sự thay đổi so với ngày hôm qua, thị trường vẫn duy trì ổn định với nhu cầu tiêu thụ nếp không biến động lớn.
Nếp IR 4625 (tươi): Vẫn ổn định trong khoảng 7.800 - 7.900 đồng/kg.
Nếp An Giang (tươi): Giá nếp An Giang giữ nguyên trong khoảng 7.000 - 7.200 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 18/08
Trên thị trường quốc tế, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam tiếp tục duy trì ở mức cao nhất thế giới, có sự điều chỉnh tăng nhẹ so với ngày hôm qua. Gạo 100% tấm: Giá không đổi, ở mức 440 USD/tấn. Gạo tiêu chuẩn 5% tấm: Tăng nhẹ 5 USD, hiện đạt mức 575 USD/tấn. Gạo 25% tấm: Giữ nguyên mức giá 539 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang