Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 13/05/2024 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh tăng với gạo trong khi giữ ổn định với lúa. Thị trường giao dịch chậm.
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá lúa hôm nay ngày 13/05
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 | 7.400 - 7.600 | - | 7.400 - 7.600 |
Lúa Đài Thơm 8 | 7.800 - 8.000 | - | 7.800 - 8.000 |
Lúa OM 5451 | 7.600 - 7.800 | - | 7.600 - 7.800 |
Lúa OM 18 | 7.800 - 8.000 | - | 7.800 - 8.000 |
Lúa OM 380 | 7.600 - 7.800 | - | 7.600 - 7.800 |
Lúa Nàng Hoa 9 | 7.600 - 7.700 | - | 7.600 - 7.700 |
Lúa Nhật | 7.800 - 8.000 | - | 7.800 - 8.000 |
Ghi Nhận Tại Các Địa Phương, Lúa Hè Thu: Nhu cầu hỏi mua lai rai, giá vững, ít giao dịch. Lúa cắt ngay: Giao dịch chậm do chất lượng xấu. Trong khi đó, với gạo, có sự điều chỉnh tăng giá, nhưng với lúa, giá duy trì ổn định.
Lúa OM 380: 7.600 – 7.800 đồng/kg.
Lúa Đài Thơm 8: 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Lúa IR 504: 7.400 - 7.600 đồng/kg.
Lúa OM 5451: 7.600 - 7.800 đồng/kg.
Lúa Nếp Long An (khô): 9.600 - 9.800 đồng/kg.
Lúa Nàng Hoa 9: 7.600 - 7.700 đồng/kg.
Lúa Nhật: 7.800 - 8.000 đồng/kg.
OM 18: 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Nếp Long An (khô): 9.800 - 10.100 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
- Cập nhật Giá gạo ST25 hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 13/05
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
15.500 - 16.500 |
- |
15.500 - 16.500 |
- Gạo Nàng Nhen |
26.000 |
- |
26.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
19.000 - 20.000 |
- |
19.000 - 20.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
17.500 - 19.000 |
- |
17.000 - 19.000 |
- Gạo Hương Lài |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
18.000 |
- |
18.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
19.500 |
- |
19.500 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 19.000 |
- |
18.000 - 19.000 |
- Gạo Sóc Thái |
18.500 |
- |
18.500 |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Nhật | 22.000 | - | 22.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 | 11.600 - 11.800 | + 150 | 11.550 - 11.650 |
- Gạo thành phẩm IR 504 | 14.000 – 14.100 | + 100 | 13.900 – 14.000 |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 13/05 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Giá Gạo Nguyên Liệu & Gạo Phụ Phẩm 13/05
Trong tổng thể, giá gạo có xu hướng tăng trở lại, đặc biệt là giá gạo nguyên liệu và thành phẩm. Phụ phẩm cũng có sự điều chỉnh tăng nhẹ, trong khi giá gạo tại các chợ lẻ duy trì ổn định.
Giá gạo nguyên liệu IR 504 11.600 - 11.800 đồng/kg (tăng 150 đồng/kg).
Giá gạo thành phẩm IR 504 dao động quanh mức14.000 - 14.100 đồng/kg (tăng 100 đồng/kg).
Giá tấm OM 5451 duy trì ổn định ở mức 10.400 - 10.500 đồng/kg.
Giá cám khô tăng 100 đồng/kg lên mức 6.600 - 6.700 đồng/kg.
Giá Gạo Chợ Lẻ 13/05
Giá các loại gạo không có biến động đáng kể, vẫn dao động ổn định như sau:
Gạo thường: 15.000 - 16.000 đồng/kg.
Gạo Jasmine: 17.500 - 19.000 đồng/kg.
Gạo Nàng Nhen: 26.000 đồng/kg.
Gạo thơm thái hạt dài: 19.000 - 20.000 đồng/kg.
Gạo Hương lài: 20.000 đồng/kg.
Gạo thơm Đài Loan: 21.000 đồng/kg.
Gạo trắng thông dụng: 18.000 đồng/kg.
Gạo Nàng hoa: 19.500 đồng/kg.
Gạo Sóc thường: 18.000-19.000 đồng/kg.
Gạo Sóc Thái: 18.500 đồng/kg.
Gạo Nhật: 22.000 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 13/05
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
- |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.800 - 8.000 |
- |
Nếp Long An (khô) |
9.800 - 10.100 |
- |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 13/05
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu hôm nay duy trì ổn định so với hôm qua. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, giá gạo xuất khẩu 5% tấm hiện ở mức 587 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 560 USD/tấn; gạo 100% tấm duy trì ổn định ở mức 480 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang