Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 09/09/2024 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động trái chiều với lúa và gạo, giá gạo tăng 150 - 300 đồng/kg, giá lúa giảm 100 - 200 đồng/kg.
Giá lúa gạo hôm nay ngày 09/09/2024: Biến động trái chiều với giá lúa và gạo |
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá lúa hôm nay ngày 09/09
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 |
8.200 - 8.400 | - | 8.200 - 8.400 |
Lúa Đài Thơm 8 |
8.300 |
- 200 |
8.300 - 8.500 |
Lúa OM 5451 |
8.000 - 8.200 |
- 200 |
8.200 - 8.400 |
Lúa OM 18 |
8.300 | - 200 | 8.300 - 8.500 |
Lúa OM 380 |
7.600 - 7.800 | - | 7.600 - 7.800 |
Lúa Nàng Hoa 9 |
6.900 - 7.000 |
- |
6.900 - 7.000 |
Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Bảng giá lúa hôm nay 09/09 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Thị trường lúa hôm nay tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ghi nhận sự giảm giá ở một số loại lúa chính. Do ảnh hưởng từ thời tiết và mưa bão, chất lượng lúa giảm, dẫn đến giao dịch chậm và giá lúa có xu hướng điều chỉnh giảm so với những ngày trước.
Lúa IR 50404: Hiện đang giao dịch ở mức 7.600 - 7.900 đồng/kg, giảm từ 100 - 200 đồng/kg so với hôm qua.
Lúa Đài Thơm 8: Ghi nhận giá ở mức 8.300 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg.
Lúa OM 5451: Giao dịch trong khoảng 8.000 - 8.200 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg.
Lúa OM 18: Có mức giá 8.300 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg so với ngày trước.
Lúa OM 380: Dao động từ 7.600 - 7.800 đồng/kg.
Lúa Nhật: Ở mức giá 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Lúa Nàng Nhen (khô): Vẫn giữ mức cao, 20.000 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Giá Gạo ST25 hôm nay
-
Cập nhật Bảng giá Gạo lứt hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 09/09
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
16.000 - 17.000 |
- |
16.000 - 17.000 |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
28.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 21.000 |
- |
20.000 - 21.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
18.000 - 20.000 |
- Gạo Hương Lài |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
17.000 |
- |
17.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 18.500 |
- |
18.000 - 18.500 |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
23.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 |
10.800 - 10.900 | +150 - 200 | 10.600 - 10.750 |
Bảng giá gạo hôm nay 09/09 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Thị trường gạo hôm nay có sự điều chỉnh nhẹ, với giá gạo tăng từ 150 - 300 đồng/kg. Tuy nhiên, lượng gạo về kho vẫn còn ít, giao dịch tại các kho mua khá chậm, và các loại gạo chất lượng cao hiện khó tìm kiếm.
Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm IR 504 Hôm Nay
Gạo nguyên liệu IR 504 Hè Thu: Ghi nhận tăng nhẹ, hiện giá dao động từ 10.800 - 10.900 đồng/kg, tăng 150 - 200 đồng/kg.
Gạo thành phẩm IR 504: Mức giá tăng đáng kể, hiện đang được giao dịch ở mức 13.100 - 13.300 đồng/kg, tăng 300 đồng/kg.
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 09/09
Giá gạo tại các chợ lẻ hôm nay không có sự điều chỉnh. Các sản phẩm gạo lẻ vẫn giữ nguyên mức giá đã niêm yết trong những ngày trước, phù hợp với nhu cầu tiêu thụ ổn định của người dân.
Gạo Nàng Nhen: Giá vẫn duy trì ở mức cao nhất, 28.000 đồng/kg.
Gạo Jasmine: Giá dao động từ 18.000 - 20.000 đồng/kg.
Gạo Nàng Hoa: Giao dịch ở mức 20.000 đồng/kg.
Gạo tẻ thường: 15.000 - 16.000 đồng/kg.
Thơm Thái hạt dài: Có mức giá từ 20.000 - 21.000 đồng/kg.
Gạo Hương Lài: Vẫn ở mức 20.000 đồng/kg.
Gạo thơm Đài Loan: Giá niêm yết ở 21.000 đồng/kg.
Gạo trắng thông dụng: Hiện giữ giá 17.000 đồng/kg.
Gạo Sóc thường: Giá dao động từ 18.000 - 18.500 đồng/kg.
Gạo Sóc Thái: Có giá 21.000 đồng/kg.
Gạo Nhật: Hiện giao dịch ở mức 22.000 đồng/kg.
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 09/09
Thị trường nếp hôm nay vẫn duy trì xu hướng ổn định, không ghi nhận biến động về giá. Các loại nếp phổ biến trên thị trường giữ nguyên mức giá so với ngày hôm qua, do nhu cầu tiêu thụ ổn định và nguồn cung dồi dào.
Nếp IR 4625 (tươi): Giao dịch ổn định ở mức 7.400 - 7.600 đồng/kg.
Nếp An Giang (tươi): Có giá 7.000 - 7.200 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 09/09
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
Nếp Long An (khô) |
7.000 - 7.900 | - |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
Giá nếp hôm nay tiếp tục không có sự biến động, duy trì ổn định so với ngày hôm qua. Các loại nếp được giao dịch với mức giá quen thuộc, không có dấu hiệu tăng hay giảm.
Nếp IR 4625 (tươi): 7.400 - 7.600 đồng/kg.
Nếp An Giang (tươi): 7.000 - 7.200 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 09/09
Trên thị trường quốc tế, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam hôm nay có sự điều chỉnh nhẹ. Theo cập nhật từ Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), giá gạo xuất khẩu của một số loại gạo chính đã giảm nhẹ, nhưng vẫn giữ ở mức cao so với giai đoạn trước.
Gạo 100% tấm: Hiện đang được xuất khẩu với giá 452 USD/tấn.
Gạo tiêu chuẩn 5% tấm: Có mức giá 571 USD/tấn, giảm 2 USD so với ngày trước.
Gạo 25% tấm: Được xuất khẩu với giá 534 USD/tấn, giảm 1 USD.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang