Chi tiết giá lúa tươi hôm nay như sau:
Theo thông tin mới nhất từ Tạp chí Doanh nghiệp và Hội nhập, giá lúa gạo hôm nay ngày 02/12/2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long ghi nhận bức tranh khả quan hơn so với những ngày đầu tuần. Giao dịch sôi động trở lại, đặc biệt với nhóm lúa tươi đẹp khi nông dân neo giá và thương lái chấp nhận mua theo mức chào bán. Giá gạo nguyên liệu – thành phẩm vẫn ổn định, trong khi nhu cầu mua gạo thơm – dẻo tiếp tục duy trì tốt.

Có thể bạn quan tâm:
Giá Lúa Hôm Nay Ngày 02/12
|
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+), Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
|---|---|---|---|
|
Lúa IR 504 |
5.200 - 5.300 | - | 5.200 - 5.300 |
|
Lúa Đài Thơm 8 |
5.600 - 5.700 | - | 5.600 - 5.700 |
|
Lúa OM 5451 |
5.200 - 5.300 | - | 5.200 - 5.300 |
|
Lúa OM 380 |
5.700 - 5.900 | - | 5.700 - 5.900 |
|
Lúa OM 18 |
5.600 - 5.700 | - | 5.600 - 5.700 |
|
Lúa Nàng Hoa 9 |
6.000 - 6.200 | - | 6.000 - 6.200 |
Thị trường lúa ngày 02/12 cho thấy chuyển biến tích cực khi nhiều địa phương báo cáo lượng hỏi mua tăng. Lúa tươi chất lượng cao được ưu tiên, giá nhích nhẹ nhờ nguồn cung hạn chế. Dù mặt bằng giá không thay đổi nhiều so với cuối tuần, tâm lý thị trường hiện khá kỳ vọng nhờ hoạt động giao dịch khởi sắc và nhu cầu ổn định ở nhóm lúa thơm – dẻo.
Diễn biến địa phương:
-
Đồng Tháp: Lượng lúa mới ít, nông dân giữ giá, thương lái chốt giao dịch đều.
-
Vĩnh Long: Lúa đẹp được trả giá cao, nhiều nông hộ chờ mức giá tốt hơn.
-
An Giang: Nguồn cung giảm mạnh, nhu cầu lúa thơm – dẻo ổn định.
-
Cần Thơ: Thị trường cân bằng, việc mua bán diễn ra liên tục nhưng không ồ ạt.
-
Tây Ninh: Lượng lúa ra đồng ít, giao dịch chủ yếu theo từng khu vực nhỏ.
-
IR 50404 (tươi): 5.200 – 5.300 đồng/kg.
-
Đài Thơm 8 (tươi): 5.600 – 5.700 đồng/kg.
-
OM 18 (tươi): 5.600 – 5.700 đồng/kg.
-
OM 5451 (tươi): 5.200 – 5.300 đồng/kg.
-
Cập nhật Bảng giá Giá Gạo ST25 hôm nay
-
Cập nhật Bảng giá Gạo Lứt hôm nay
Giá Gạo Hôm Nay Ngày 02/12
|
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+), Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
|---|---|---|---|
|
Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
|
Gạo thường |
11.000 - 12.000 |
- | 12.000 - 14.000 |
|
Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
28.000 |
|
Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 22.000 |
- |
20.000 - 22.000 |
|
Gạo thơm Jasmine |
16.000 - 18.000 | - | 16.000 - 18.000 |
|
Gạo Hương Lài |
22.000 |
- |
22.000 |
|
Gạo trắng thông dụng |
16.000 |
- |
16.000 |
|
Gạo Nàng Hoa |
21.000 | - | 21.000 |
|
Gạo Sóc thường |
16.000 - 17.000 |
- |
16.000 - 17.000 |
|
Gạo Sóc Thái |
20.000 |
- |
20.000 |
|
Gạo thơm Đài Loan |
20.000 |
- |
20.000 |
|
Gạo Nhật |
22.000 |
- |
22.000 |
Giá gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm ngày 02/12 vẫn giữ trạng thái ổn định. Giao dịch khởi sắc hơn khi các kho tiếp tục thu mua đều các loại gạo thơm – dẻo và một phần gạo trắng. Lượng gạo Thu Đông mới được đánh giá đẹp nên dễ tiêu thụ hơn. Dù không có sự biến động mạnh về giá, thị trường cho thấy sự dịch chuyển tích cực về nhu cầu.
Diễn biến tình hình tại địa phương:
-
Cần Thơ: Các kho mua đều gạo thơm – dẻo, hàng mới chất lượng cao dễ bán.
-
An Giang: Các doanh nghiệp giữ mức thu mua ổn định, giao dịch nhộn nhịp.
-
Lấp Vò – Sa Đéc (Đồng Tháp): Lượng gạo về ít, giá tương đối vững.
-
An Cư – Đồng Tháp: Gạo trắng được mua đều, các loại khác giao dịch rải rác.
-
Các chợ truyền thống: Mặt bằng giá giữ nguyên, sức mua ổn định.
Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 02/12
Gạo nguyên liệu và thành phẩm:
-
IR 504 nguyên liệu: 7.550 – 7.650 đồng/kg.
-
CL 555 nguyên liệu: 7.200 – 7.300 đồng/kg.
-
Đài Thơm 8 nguyên liệu: 8.700 – 8.900 đồng/kg.
-
OM 380 nguyên liệu: 7.200 – 7.300 đồng/kg.
-
Sóc dẻo nguyên liệu: 7.600 – 7.800 đồng/kg.
-
OM 5451 nguyên liệu: 7.950 – 8.100 đồng/kg.
-
OM 18 nguyên liệu: 8.500 – 8.600 đồng/kg.
-
IR 504 thành phẩm: 9.500 – 9.700 đồng/kg.
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 02/12
Thị trường bán lẻ:
-
Gạo Nàng Nhen: 28.000 đồng/kg
-
Gạo thường: 11.000 – 12.000 đồng/kg
-
Gạo Hương Lài: 22.000 đồng/kg
-
Gạo thơm Thái hạt dài: 20.000 – 22.000 đồng/kg
-
Gạo Nàng Hoa: 21.000 đồng/kg
-
Gạo thơm Đài Loan: 20.000 đồng/kg
-
Gạo Jasmine: 17.000 – 18.000 đồng/kg
-
Gạo trắng thông dụng: 16.000 đồng/kg
-
Gạo Sóc thường: 16.000 – 17.000 đồng/kg
-
Gạo Sóc Thái: 20.000 đồng/kg
-
Gạo Nhật: 22.000 đồng/kg
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 02/12
-
Tấm thơm: 7.450 – 7.550 đồng/kg (tăng 50 đồng/kg).
-
Cám: 9.000 – 10.000 đồng/kg.
-
Các loại phụ phẩm khác: 7.400 – 10.000 đồng/kg.
Giá Nếp Hôm Nay Ngày 02/12
|
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
| Nếp Thường | 12.500 - 15.500 |
- |
| Nếp Long An | 14.000 -15.000 |
- |
|
Nếp Đài |
15.000 -16.000 | - |
Nếu bạn muốn, tôi có thể viết thêm phần dự báo – xu hướng giá nếp dựa trên tình hình thị trường hiện tại.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
Giá Gạo Xuất Khẩu Trên Thị Trường Hôm Nay Ngày 02/12
Giá gạo xuất khẩu Việt Nam giữ mức ổn định, cho thấy thị trường quốc tế đang duy trì trạng thái cân bằng cung – cầu.
-
Gạo thơm 5% tấm: 420 – 440 USD/tấn.
-
Gạo 100% tấm: 314 – 318 USD/tấn.
-
Gạo Jasmine: 447 – 451 USD/tấn.
Ngày 02/12/2025, thị trường lúa gạo nội địa cho thấy tín hiệu tích cực hơn khi giao dịch khởi sắc và lúa tươi đẹp có xu hướng nhích giá. Nguồn cung hạn chế giúp thị trường giữ vững mặt bằng giá. Gạo nguyên liệu, gạo thành phẩm và giá bán lẻ duy trì sự ổn định, trong khi nhu cầu mua gạo thơm – dẻo tiếp tục là điểm sáng của thị trường. Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo Việt Nam đứng yên, phản ánh sự ổn định của thị trường quốc tế.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây.
Nguồn: Kinh Tế Và Đô Thị





