Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 31/10/2024 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long giảm nhẹ đối với gạo thành phẩm IR 504. Giá lúa duy trì ổn định, giá cám khô tăng 100 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 30/10/2024: Giá gạo trong nước tăng, giảm trái chiều
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 29/10/2024: Giá lúa tăng 200 đồng/kg
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 28/10/2024: Thị trường giao dịch cầm chừng, kho mua vào ít
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 27/10/2024: Mặt hàng lúa gạo điều chỉnh tăng, giảm trái chiều
1. Giá lúa hôm nay ngày 31/10
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 |
6.800 - 7.000 | - | 6.800 - 7.000 |
Lúa Đài Thơm 8 |
7.800 - 8.000 | - | 7.800 - 8.000 |
Lúa OM 5451 |
7.200 - 7.500 | - | 7.200 - 7.500 |
Lúa OM 18 |
7.200 - 7.500 | - | 7.200 - 7.500 |
Lúa OM 380 |
7.000 - 7.200 | - | 7.000 - 7.200 |
Lúa Nàng Hoa 9 |
6.900 - 7.000 |
- |
6.900 - 7.000 |
Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Ngày 31/10/2024, giá lúa tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định, không có sự điều chỉnh so với ngày hôm qua. Thị trường giao dịch chậm lại nhưng mức giá của các loại lúa phổ biến vẫn ổn định, cụ thể như sau:
- Lúa IR 50404: Duy trì mức giá 6.800 - 7.000 đồng/kg, giữ nguyên so với ngày trước.
- Lúa Đài Thơm 8: Ổn định ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg.
- Lúa OM 5451 và OM 18: Cùng dao động ở mức 7.200 - 7.500 đồng/kg.
- Lúa OM 380: Đang giao dịch với mức 7.000 - 7.200 đồng/kg.
- Lúa Nhật: Ổn định ở khoảng 7.800 - 8.000 đồng/kg, đáp ứng nhu cầu tiêu thụ loại lúa chất lượng cao.
- Lúa Nàng Nhen (khô): Giữ vững mức 20.000 đồng/kg.
Giá lúa không biến động cho thấy sự cân đối giữa cung cầu trong khu vực, giúp người sản xuất có điều kiện ổn định sản xuất trong thời điểm cuối năm.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Giá Gạo ST25 hôm nay
-
Cập nhật Bảng giá Gạo lứt hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 31/10
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
16.000 - 17.000 |
- |
16.000 - 17.000 |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
28.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 22.000 |
- |
20.000 - 22.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
17.000 - 18.000 |
- |
17.000 - 18.000 |
- Gạo Hương Lài |
23.000 |
- |
23.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
16.000 |
- | 16.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
21.500 |
- |
21.500 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 18.500 |
- |
18.000 - 18.500 |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo thơm Đài Loan |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 |
10.500 - 10.600 | - | 10.500 - 10.600 |
Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm IR 504 Hôm Nay 31/10
Giá gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm IR 504 hôm nay ghi nhận sự điều chỉnh nhẹ trên thị trường, đặc biệt là gạo thành phẩm IR 504 giảm nhẹ. Diễn biến cụ thể:
- Gạo nguyên liệu IR 504 Hè Thu: Giữ ổn định ở mức 10.550 - 10.700 đồng/kg, không có sự thay đổi, cho thấy nguồn cung nguyên liệu vẫn ổn định.
- Gạo thành phẩm IR 504: Giảm xuống mức 12.500 - 12.650 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg so với ngày hôm qua. Mức giảm này phản ánh sự điều chỉnh để phù hợp với nguồn cung và nhu cầu tiêu thụ hiện tại.
Biến động giá trong mặt hàng gạo thành phẩm IR 504 cho thấy sự linh hoạt trong cung ứng và đáp ứng của thị trường, nhằm điều chỉnh theo nhu cầu nội địa.
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 31/10
Tại các chợ lẻ, giá các mặt hàng gạo giữ mức ổn định, không có thay đổi lớn, giúp người tiêu dùng tiếp tục có sự lựa chọn ổn định cho nhu cầu sử dụng hàng ngày. Chi tiết các loại gạo tại chợ lẻ:
- Gạo Nàng Nhen: Ở mức cao 28.000 đồng/kg, đây vẫn là loại gạo có giá cao nhất, phục vụ nhu cầu của khách hàng yêu thích gạo chất lượng.
- Gạo thường: Giá duy trì từ 15.000 - 16.000 đồng/kg, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng phổ thông.
- Gạo thơm: Giao động từ 17.000 - 23.000 đồng/kg, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
- Gạo Jasmine: Duy trì trong khoảng 17.000 - 18.000 đồng/kg.
- Gạo Hương Lài: Ổn định ở mức 23.000 đồng/kg, là lựa chọn quen thuộc với nhiều gia đình.
- Gạo Sóc Thái và gạo Nhật: Ở mức 21.000 - 22.000 đồng/kg.
Giá cả ổn định ở các mặt hàng này giúp người tiêu dùng dễ dàng tiếp cận với nguồn cung phong phú, trong khi vẫn đảm bảo mức giá phù hợp cho đa dạng nhu cầu tiêu dùng.
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 31/10
Hôm nay, giá phụ phẩm gạo có sự điều chỉnh nhẹ với mặt hàng cám khô tăng thêm, thể hiện nhu cầu tiêu thụ phụ phẩm đang gia tăng:
- Tấm OM 5451: Duy trì ổn định ở mức 9.400 - 9.600 đồng/kg, cung ứng ổn định cho nhu cầu sản xuất phụ phẩm.
- Cám khô: Tăng nhẹ lên 6.300 - 6.400 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg so với ngày trước, phản ánh xu hướng gia tăng trong sản xuất phụ phẩm gạo.
3. Giá nếp hôm nay ngày 31/10
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
Nếp Long An (khô) |
9.800 - 10.000 | - |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
Thị trường nếp hôm nay vẫn ổn định, không có biến động giá so với ngày trước đó. Dưới đây là mức giá cho các loại nếp phổ biến: Nếp Long An IR 4625 (khô): Giữ mức giá trong khoảng 9.600 - 9.800 đồng/kg, phù hợp với nguồn cung hiện tại. Nếp Long An 3 tháng (khô): Ở mức 9.800 - 10.000 đồng/kg, giá không thay đổi so với ngày trước.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 31/10
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam không có biến động, duy trì mức ổn định so với ngày hôm qua. Điều này phản ánh khả năng cạnh tranh của gạo Việt trên thị trường quốc tế vẫn được đảm bảo. Chi tiết giá xuất khẩu:
- Gạo 100% tấm: Duy trì ở 427 USD/tấn, không thay đổi so với ngày trước.
- Gạo tiêu chuẩn 5%: Ở mức 524 USD/tấn, giữ nguyên.
- Gạo 25% tấm: Không đổi, ở mức 497 USD/tấn.
Giá gạo xuất khẩu duy trì ổn định giúp Việt Nam tiếp tục đáp ứng nhu cầu xuất khẩu tại các thị trường quan trọng, đặc biệt là Philippines – thị trường xuất khẩu chủ lực của gạo Việt Nam. Mức ổn định này cho thấy khả năng đáp ứng tốt các đơn hàng lớn trong giai đoạn cuối năm.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang