Giá lúa gạo hôm nay 15/11/2024: Thị trường gạo trong nước điều chỉnh giảm

Đặt và giao hàng tận nơi: 0909 34 99 88

Giá lúa gạo hôm nay 15/11/2024: Thị trường gạo trong nước điều chỉnh giảm
Ngày đăng: 15/11/2024 09:34 AM

    Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 15/11/2024 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh tăng nhẹ với giá lúa IR 50404, nhu cầu mua lúa ổn định. Thị trường gạo giảm 100 đồng vói giá gạo nguyên liệu Hè Thu. Kho mua chậm

    Giá lúa gạo hôm nay 15/11/2024

    Có thể bạn quan tâm:

    1. Giá lúa hôm nay ngày 15/11

    Giống Lúa

    Giá Mua

    (VNĐ/kg)

    Tăng (+)

    Giảm (-)

    Giá Mua Hôm Qua

    (VNĐ/kg)

    Lúa IR 504

    7.400 - 7.500 - 7.400 - 7.500

    Lúa Đài Thơm 8

    8.200 - 8.400 - 8.200 - 8.400

    Lúa OM 5451

    7.500 - 7.600 - 7.500 - 7.600

    Lúa OM 18

    8.400 - 8.600 - 8.400 - 8.400

    Lúa OM 380

    6.800 - 7.000 - 6.800 - 7.000

    Lúa Nàng Hoa 9

    8.400 - 8.600

    -

    8.400 - 8.600

    Lúa Nhật

    7.800 - 8.000

    -

    7.800 - 8.000

    Trên thị trường lúa, các địa phương như Đồng ThápKiên Giang ghi nhận tình hình giao dịch ổn định. Lượng lúa khô khá dồi dào và nhu cầu hỏi mua duy trì ở mức ổn định, cho thấy sự cân bằng giữa cung và cầu trong khu vực này.

    Cập nhật từ Sở NN&PTNT tỉnh An Giang cho biết, giá lúa hôm nay ghi nhận có điều chỉnh so với ngày hôm qua:

    Lúa IR 50404 giá ở mức 7.400 - 7.500 đồng/kg;

    Lúa Đài thơm 8 ở mức giá 8.200 - 8.400 đồng/kg;

    Lúa OM 5451 ở mức 7.500 - 7.600 đồng/kg;

    Lúa OM 18 có giá 8.400 - 8.600 đồng/kg;

    Lúa OM 380 dao động 6.800 - 7.000 đồng/kg; 

    Lúa Nhật ở mốc 7.800 - 8.000 đồng/kg;

    Lúa Nàng Nhen (khô) ở mức 20.000 đồng/kg.

    2. Giá gạo hôm nay ngày 15/11

    Giá Gạo

    Giá Bán Tại Chợ

    (đồng/kg)

    Tăng (+)

    Giảm (-)

    Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg)

    -  Nếp ruột

    16.000 - 18.000

    -

    16.000 - 18.000

    - Gạo thường

    16.000 - 17.000

    -

    16.000 - 17.000

    - Gạo Nàng Nhen

    28.000

    -

    28.000

    - Gạo thơm thái hạt dài

    20.000 - 22.000

    -

    20.000 - 22.000

    - Gạo thơm Jasmine

    17.000 - 18.000

    -

    17.000 - 18.000

    - Gạo Hương Lài

    23.000

    -

    23.000

    - Gạo trắng thông dụng

    16.000

    - 16.000

    - Gạo Nàng Hoa

    21.500

    -

    21.500

    - Gạo Sóc thường

    18.000 - 18.500

    -

    18.000 - 18.500

    - Gạo Sóc Thái

    21.000

    -

    21.000

    - Gạo thơm Đài Loan

    20.000

    -

    20.000

      - Gạo Nhật

    22.000

    -

    22.000

    - Gạo nguyên liệu IR 504

    10.450 - 10.600 - 10.600 - 10.700

    Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm IR 504 Hôm Nay 15/11

    Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 15/11

    Tại các chợ lẻ, giá gạo không có sự thay đổi đáng kể, giữ nguyên các mức giá nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ổn định.

    Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 15/11

    Với mặt hàng phụ phẩm, giá phụ phẩm các loại dao động trong khoảng từ 6.050 - 9.400 đồng/kg

    3. Giá nếp hôm nay ngày 15/11

    Giống Nếp

    Giá mua của thương lái (đồng/kg)

    Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg)

    Nếp An Giang (tươi)

    7.000 - 7.200

    -

    Nếp Long An (tươi)

    7.400 - 7.600

    -

    Nếp Long An (khô)

    9.800 - 10.000 -

    Nếp An Giang (khô)

    -

    -

    Bên cạnh đó, thị trường nếp không có điều chỉnh so với ngày hôm qua.

    Có thể bạn quan tâm:

    4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 15/11

    Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo của Việt Nam:

    Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây

    Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang

    Chia sẻ:
    Bài viết khác:
    0
    Zalo
    Hotline