Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 12/09/2024 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động trái chiều với mặt hàng lúa, giá gạo giảm từ 50 - 200 đồng/kg. Thị trường giao dịch chậm.
Giá lúa gạo hôm nay ngày 12/09/2024: Giá lúa tăng, giảm trái chiều |
Có thể bạn quan tâm:
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 11/09/2024: Giá lúa, giá cám đồng loạt giảm nhẹ
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 10/09/2024: Khu vực ĐBSCL tăng với mặt hàng gạo
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 09/09/2024: Biến động trái chiều với giá lúa và gạo
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 08/09/2024: Thị trường giao dịch chậm, duy trì ổn định
1. Giá lúa hôm nay ngày 12/09
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 |
7.400 - 7.600 | +200 | 7.200 - 7.400 |
Lúa Đài Thơm 8 |
7.900 - 8.200 |
-100 |
8.300 |
Lúa OM 5451 |
7.600 - 7.900 |
-100 - 200 |
8.000 - 8.200 |
Lúa OM 18 |
7.900 - 8.200 | - | 8.300 |
Lúa OM 380 |
7.600 - 7.800 | -100 | 7.600 - 7.800 |
Lúa Nàng Hoa 9 |
6.900 - 7.000 |
- |
6.900 - 7.000 |
Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Bảng giá lúa hôm nay 12/09 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giá lúa hôm nay có sự điều chỉnh trái chiều giữa các loại. Trong khi một số loại lúa ghi nhận tăng nhẹ, thì nhiều loại khác lại giảm. Nhu cầu mua lúa hiện không cao, giao dịch chậm.
Lúa IR 50404: Giá tăng lên mức 7.400 - 7.600 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg so với ngày trước.
Lúa Đài Thơm 8: Hiện ở mức 7.900 - 8.200 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg.
Lúa OM 5451: Giá dao động từ 7.600 - 7.900 đồng/kg, giảm từ 100 - 200 đồng/kg.
Lúa OM 18: Đang giao dịch ở mức 7.900 - 8.200 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg.
Lúa OM 380: Ổn định, giao dịch ở mức 7.600 - 7.800 đồng/kg.
Lúa Nhật: Giá duy trì ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Lúa Nàng Nhen (khô): Giữ nguyên giá 20.000 đồng/kg, không có thay đổi.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Giá Gạo ST25 hôm nay
-
Cập nhật Bảng giá Gạo lứt hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 12/09
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
16.000 - 17.000 |
- |
16.000 - 17.000 |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
28.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 21.000 |
- |
20.000 - 21.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
18.000 - 20.000 |
- Gạo Hương Lài |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
17.000 |
- |
17.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 18.500 |
- |
18.000 - 18.500 |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
23.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 |
10.650 - 10.750 | -50 | 10.800 - 10.900 |
Bảng giá gạo hôm nay 12/09 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Giá gạo hôm nay giảm nhẹ từ 50 - 200 đồng/kg. Giao dịch trên thị trường diễn ra chậm, nhu cầu mua từ các kho giảm, tuy nhiên giá gạo đẹp vẫn giữ ổn định.
Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm IR 504 Hôm Nay 12/09
Gạo nguyên liệu IR 504 Hè Thu: Giá giảm nhẹ xuống mức 10.650 - 10.750 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg so với ngày hôm qua.
Gạo thành phẩm IR 504: Ghi nhận giảm 200 đồng/kg, còn 12.800 - 13.000 đồng/kg.
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 12/09
Tại các chợ lẻ, giá gạo hôm nay không có sự thay đổi so với ngày trước, vẫn duy trì ổn định ở các mức giá đã niêm yết.
Gạo Nàng Nhen: Niêm yết cao nhất ở mức 28.000 đồng/kg.
Gạo Jasmine: Đang được bán với giá từ 18.000 - 20.000 đồng/kg.
Gạo Nàng Hoa: Có mức giá 20.000 đồng/kg.
Gạo tẻ thường: Dao động quanh mức 15.000 - 16.000 đồng/kg.
Gạo thơm Thái hạt dài: Giao dịch ở mức 20.000 - 21.000 đồng/kg.
Gạo Hương Lài: Đang bán với giá 20.000 đồng/kg.
Gạo thơm Đài Loan: Giá 21.000 đồng/kg.
Gạo trắng thông dụng: Ổn định ở mức 17.000 đồng/kg.
Gạo Sóc thường: Hiện đang có giá từ 18.000 - 18.500 đồng/kg.
Gạo Sóc Thái: Ghi nhận mức giá 21.000 đồng/kg.
Gạo Nhật: Đang niêm yết ở mức 22.000 đồng/kg.
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 12/09
Giá các loại phụ phẩm gạo hôm nay vẫn giữ ổn định so với ngày hôm qua, dao động trong khoảng từ 6.450 - 8.800 đồng/kg. Tấm OM 5451: Đang giao dịch ở mức 8.600 - 8.800 đồng/kg. Cám khô: Có giá từ 6.450 - 6.650 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 12/09
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
Nếp Long An (khô) |
7.000 - 7.900 | - |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
Giá nếp hôm nay không có sự thay đổi so với ngày trước. Thị trường duy trì ổn định, nhu cầu mua nếp không có biến động lớn. Nếp IR 4625 (tươi): Giá từ 7.400 - 7.600 đồng/kg, không đổi so với ngày hôm qua. Nếp An Giang (tươi): Ghi nhận mức giá từ 7.000 - 7.200 đồng/kg, ổn định so với trước.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 12/09
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo hôm nay không có sự điều chỉnh so với ngày trước. Việt Nam tiếp tục duy trì mức giá ổn định, tuy nhiên sức mua từ các thị trường quốc tế hiện chưa có dấu hiệu tăng trưởng mạnh. Gạo 100% tấm: Hiện có giá 452 USD/tấn. Gạo tiêu chuẩn 5% tấm: Được xuất khẩu với giá 567 USD/tấn. Gạo 25% tấm: Đang giao dịch ở mức 533 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang