Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 11/05/2024 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định. Thị trường gạo giao dịch chậm, nhiều kho ngưng mua.
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá lúa hôm nay ngày 11/05
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 | 7.400 - 7.600 | - | 7.400 - 7.600 |
Lúa Đài Thơm 8 | 7.800 - 8.000 | - | 7.800 - 8.000 |
Lúa OM 5451 | 7.600 - 7.800 | - | 7.600 - 7.800 |
Lúa OM 18 | 7.800 - 8.000 | - | 7.800 - 8.000 |
Lúa OM 380 | 7.600 - 7.800 | - | 7.600 - 7.800 |
Lúa Nàng Hoa 9 | 7.600 - 7.700 | - | 7.600 - 7.700 |
Lúa Nhật | 7.800 - 8.000 | - | 7.800 - 8.000 |
Trên thị trường lúa, giá lúa hôm nay neo ở mức cao. Cụ theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, lúa OM 380 ở mức 7.600 – 7.800 đồng/kg.
Giá lúa Đài thơm 8 duy trì ổn định ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Giá lúa IR 504 dao động quanh mức 7.400 - 7.600 đồng/kg.
Lúa OM 5451 duy trì ổn định ở mức 7.600 - 7.800 đồng/kg.
Lúa Nếp Long An (khô) giá ổn định ở mức 9.600 - 9.800 đồng/kg.
Lúa Đài thơm 8 giá ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Lúa Nàng Hoa 9 ở mức 7.600 - 7.700 đồng/kg.
Lúa Nhật giá 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Lúa OM 18 ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Nếp Long An khô ở mức 9.800 - 10.100 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
- Cập nhật Giá gạo ST25 hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 11/05
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
15.500 - 16.500 |
- |
15.500 - 16.500 |
- Gạo Nàng Nhen |
26.000 |
- |
26.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
19.000 - 20.000 |
- |
19.000 - 20.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
17.500 - 19.000 |
- |
17.000 - 19.000 |
- Gạo Hương Lài |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
18.000 |
- |
18.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
19.500 |
- |
19.500 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 19.000 |
- |
18.000 - 19.000 |
- Gạo Sóc Thái |
18.500 |
- |
18.500 |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Nhật | 22.000 | - | 22.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 | 11.550 - 11.650 | - | 11.550 - 11.650 |
- Gạo thành phẩm IR 504 | 13.900 – 14.000 | - | 13.900 – 14.000 |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 11/05 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Giá Gạo Nguyên Liệu & Gạo Phụ Phẩm 11/05
Giá lúa gạo trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định so với hôm qua.
Giá gạo nguyên liệu IR 504 ổn định quanh mốc 11.550 - 11.650 đồng/kg.
Giá gạo thành phẩm IR 504 dao động quanh mức 13.900 – 14.000 đồng/kg.
Giá tấm OM 5451 duy trì ổn định ở mức 10.400 - 10.500 đồng/kg.
Giá cám khô tăng 100 đồng/kg lên mức 6.600 - 6.700 đồng/kg.
Giá Gạo Chợ Lẻ 11/05
Giá các loại gạo không có biến động đáng kể, vẫn dao động ổn định như sau:
Gạo Jasmine: 17.500 - 19.000 đồng/kg.
Gạo Nàng Nhen: 26.000 đồng/kg.
Gạo Thơm Thái Hạt Dài: 19.000 - 20.000 đồng/kg.
Gạo Hương Lài: 20.000 đồng/kg.
Gạo Thơm Đài Loan: 21.000 đồng/kg.
Gạo Trắng Thông Dụng: 18.000 đồng/kg.
Gạo Nàng Hoa: 19.500 đồng/kg.
Gạo Sóc Thường: 18.000-19.000 đồng/kg.
Gạo Sóc Thái: 18.500 đồng/kg.
Gạo Nhật: 22.000 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 11/05
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
- |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.800 - 8.000 |
- |
Nếp Long An (khô) |
9.800 - 10.100 |
- |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 11/05
Giá gạo xuất khẩu hôm nay đã điều chỉnh tăng trong khoảng từ 2 đến 10 USD/tấn.
Giá gạo xuất khẩu 5% tấm hiện ở mức 587 USD/tấn, tăng 2 USD/tấn.
Giá gạo xuất khẩu 25% tấm ở mức 560 USD/tấn, tăng 5 USD/tấn.
Giá gạo xuất khẩu 100% tấm duy trì ổn định ở mức 480 USD/tấn, tăng 10 USD/tấn.
Thị trường xuất khẩu gạo hôm nay ghi nhận sự điều chỉnh tăng nhẹ trong giá cả, nhất là đối với các loại gạo 25% tấm và gạo 100% tấm.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang