Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 10/12/2023 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay duy trì ổn định. Trong tuần qua, giá nhiều loại lúa điều chỉnh tăng tới 300 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá lúa hôm nay ngày 10/12
Giá lúa |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với cuối tuần trước |
- Lúa IR 50404 |
8.800 - 9.000 |
- |
- Lúa Đài thơm 8 |
9.400 - 9.700 |
- |
- Lúa OM 5451 |
9.400 - 9.500 |
- |
- Lúa OM 18 |
9.500 - 9.700 |
- |
- Nàng Hoa 9 |
9.200 - 9.400 |
- |
- OM 380 |
8.600 - 8.800 |
- |
- Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
- Lúa IR 50404 (khô) |
- |
- |
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
15.000 |
- |
Thị trường lúa gạo ngày hôm nay, 10/12, tại khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long tiếp tục duy trì sự ổn định. Cụ thể, theo cập nhật từ Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn tỉnh An Giang.
Cụ thể, giá từng loại lúa như sau:
Lúa Đài Thơm 8: Giá duy trì ổn định quanh mức: 9.400 – 9.700 đồng/kg.
Gạo OM 5451: Giữ ổn định ở mức: 9.400 – 9.500 đồng/kg.
Gạo OM 18: Mức giữ ổn định tại: 9.500 – 9.700 đồng/kg.
Lúa Nàng Hoa 9: Giá duy trì ổn định quanh mức: 9.200 – 9.400 đồng/kg.
Lúa IR 504: Duỵ trì ổn định ở mức: 8.800 – 9.000 đồng/kg.
Gạo OM 380: Dao động quanh mốc: 8.600 - 8.800 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
2. Giá gạo hôm nay ngày 10/12
Giá gạo |
Giá bán lẻ tại chợ (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (Đơn vị VNĐ/kg) |
- Gạo thường |
17.000 - 18.500 |
- |
- Gạo Nàng Nhen |
26.000 |
- |
- Gạo thơm thái hạt dài |
18.000 - 20.000 |
- |
- Gạo thơm Jasmine |
16.000 - 18.500 |
- |
- Gạo Hương Lài |
19.500 |
- |
- Gạo trắng thông dụng |
16.000 |
- |
- Gạo Nàng Hoa |
19.500 |
- |
- Gạo Sóc thường |
16.000 - 17.000 |
- |
- Gạo Sóc Thái |
18.500 |
- |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
- Cám |
9.000 - 10.000 |
- |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 10/12 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Thị Trường Lúa Gạo Đồng Bằng Sông Cửu Long: Nguồn lúa Thu Đông ít, khó mua, nhiều diện tích đã được cọc trước. Giá lúa neo ở mức cao, tăng mạnh tới 300 đồng/kg trong tuần qua. Nguồn Gạo Nguyên Liệu ít: Nhu cầu mua gạo để làm hàng phục vụ Tết cao. Giá gạo biến động nhẹ, nhiều kho chấp nhận trả giá cao để mua gạo.
Giá Gạo Nguyên Liệu 10/12/2023
Giá Gạo Nguyên Liệu (đồng/kg) tại Kho Xuất Khẩu Sa Đéc, Đồng Tháp:
IR 504 Việt: 12.800 – 12.900.
Đài Thơm 8, OM 18: 13.800 – 13.850.
OM 380: 12.650 - 12.750.
OM 5451: 13.400 - 13.450.
Gạo Sóc: 12.000 - 12.100.
Giá Gạo Phụ Phẩm 10/12/2023
Tấm OM 5451: 11.700-11.800.
Cám Khô: 6.600-6.700.
Giá Gạo Chợ Lẻ 10/12/2023
Trên thị trường gạo, giá gạo có sự thay đổi cụ thể như sau:
Gạo Sóc Thường: 19.000.
Gạo Nàng Hoa 9: 19.500.
Gạo Nàng Nhen: 26.000.
Gạo Jasmine: 16.000 - 18.500.
Gạo Tẻ Thường: 12.000 - 14.000.
Gạo Trắng Thông Dụng: 16.000.
Gạo Thơm Thái Hạt Dài: 18.000 - 20.000.
Gạo Hương Lài: 19.500.
Gạo Sóc Thái: 18.500.
Gạo Thơm Đài Loan: 21.000.
Gạo Nhật: 22.000.
3. Giá nếp hôm nay ngày 10/12
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với cuối tuần trước |
- Nếp AG (tươi) |
- |
- |
- Nếp Long An (tươi) |
- |
- |
- Nếp AG (khô) |
9.400 - 9.800 |
- |
- Nếp Long An (khô) |
9.500 - 9.800 |
- |
Giá của nếp Long An (khô) và nếp An Giang (khô) vẫn duy trì mức giá ổn định.
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 10/12
Giá Gạo Xuất Khẩu: Gạo 5% Tấm: 658 USD/tấn (giảm 5 USD/tấn). Gạo Loại 25% Tấm: Dao động quanh mức 643 USD/tấn.
Thị Trường Gạo Châu Á: Giá gạo các nước giảm sau chuỗi tăng trong tuần trước. Giá gạo nội địa ổn định. Giá lúa ít biến động so với tuần trước.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang