Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 16/01/2024 tại Đồng bằng sông Cửu Long sau phiên điều chỉnh giá lúa ngày hôm qua tiếp tục neo ở mức cao. Trong khi đó, giá gạo chợ có dấu hiệu giảm
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá lúa hôm nay ngày 16/01
Giá lúa |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với cuối tuần trước |
- Lúa IR 50404 |
9.200 - 9.400 |
- |
- Lúa Đài thơm 8 |
9.800 - 10.000 |
- |
- Lúa OM 5451 |
9.600 - 9.800 |
- |
- Lúa OM 18 |
9.800 - 10.000 |
- |
- Nàng Hoa 9 |
10.000 - 10.200 |
- |
- OM 380 |
8.800 |
- |
- Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
- Lúa IR 50404 (khô) |
- |
- |
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
15.000 |
- |
Với giá lúa hôm nay ngày 16/01/2024, theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, như sau:
Lúa IR 504 ở mức 9.200 – 9.400 đồng/kg;
Lúa Đài thơm 8 duy trì quanh mốc 9.800 - 10.000 đồng/kg;
Lúa OM 18 ở mức 9.800 – 10.000 đồng/kg;
Lúa OM 5451 ở mức 9.600 - 9.800 đồng/kg;
Lúa Nàng Hoa 9 duy trì ổn định ở mức 10.000 – 10.200 đồng/kg;
Lúa OM 380 dao động quanh mốc 8.600 - 8.800 đồng/kg.
Đáng chú ý, lúa gần ngày cắt ở nhiều đồng tăng cao như:
Lúa OM 18/ Đài thơm 8 10.400 đồng/kg;
Lúa OM 5451 ở mức 10.100 đồng/kg;
Lúa ST 25 ở mức 11.500 – 11.900 đồng/kg;
Lúa OM 380 ở mức 9.200 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
2. Giá gạo hôm nay ngày 16/01
Giá gạo |
Giá bán lẻ tại chợ (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (Đơn vị VNĐ/kg) |
- Gạo thường |
15.000 - 16.000 |
- |
- Gạo Nàng Nhen |
26.000 |
- |
- Gạo thơm thái hạt dài |
19.000 - 20.000 |
- |
- Gạo thơm Jasmine |
17.500 - 19.000 |
- |
- Gạo Hương Lài |
19.500 |
- |
- Gạo trắng thông dụng |
17.000 |
- |
- Gạo Nàng Hoa |
19.500 |
- |
- Gạo Sóc thường |
17.500 - 19.000 |
- |
- Gạo Sóc Thái |
19.500 |
- |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
- Cám |
9.000 - 10.000 |
- |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 16/01 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Với gạo, lượng về lai rai, giao dịch cầm chừng. Giá gạo các loại ít biến động
Giá Gạo Nguyên Liệu 16/01/2024
Tại An Cư, Cái Bè (Tiền Giang):
Gạo nguyên liệu OM 18, Đài Thơm 8: 14.600 – 14.700 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg;
Gạo nguyên liệu OM 5451: 14.100 - 14.300 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg;
Gạo nguyên liệu ST 24: 18.500 – 18.700 đồng/kg, giảm 300 đồng/kg.
Tại Sa Đéc (Đồng Tháp), giá gạo các loại cũng không biến động
Gạo thơm: 14.100 – 14.300 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg;
Gạo thơm đẹp: 14.500 – 14.600 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg;
Gạo OM 5451: 14.000 – 14.100 đồng/kg, giảm 300 – 400 đồng/kg;
Gạo IR 504: 12.700 – 12.900 đồng/kg, giảm 200 – 300 đồng/kg;
Gạo ST 24: 18.000 – 18.300 đồng/kg, giảm 400 đồng/kg;
Gạo ST 21: 17.300 - 17.500 đồng/kg, giảm 300 đồng/kg.
Giá Gạo Phụ Phẩm 16/01/2024
Tấm OM 5451: 11.600 - 11.800 đồng/kg.
Giá Gạo Chợ Lẻ 16/01/2024
Tại các chợ lẻ, giá gạo dao động quanh mức:
Gạo Thường: 15.000 - 16.000 VNĐ/kg
Gạo Nàng Nhen: 26.000 VNĐ/kg
Gạo Thơm Thái Hạt Dài: 19.000 - 20.000 VNĐ/kg
Gạo Thơm Jasmine: 17.500 - 19.000 VNĐ/kg
Gạo Hương Lài: 19.500 VNĐ/kg
Gạo Trắng Thông Dụng: 17.000 VNĐ/kg
Gạo Nàng Hoa: 19.500 VNĐ/kg
Gạo Sóc Thường: 17.500 - 19.000 VNĐ/kg
Gạo Sóc Thái: 19.500 VNĐ/kg
Gạo Thơm Đài Loan: 21.000 VNĐ/kg
Gạo Nhật: 22.000 VNĐ/kg
Cám: 9.000 - 10.000 VNĐ/kg
3. Giá nếp hôm nay ngày 16/01
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với cuối tuần trước |
- Nếp AG (tươi) |
- |
- |
- Nếp Long An (tươi) |
- |
- |
- Nếp AG (khô) |
9.600 - 9.800 |
- |
- Nếp Long An (khô) |
9.500 - 9.800 |
- |
- Nếp 3 đùm tháng (khô) | 10.500 - 11.000 | - |
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 16/01
Trong lĩnh vực xuất khẩu, giá của gạo Việt Nam tiếp tục giữ ổn định trên thị trường. Theo thông tin từ Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), giá gạo loại 25% tấm đang duy trì ổn định ở mức 618 USD/tấn, trong khi giá của gạo loại 5% tấm đang giữ vững ở mức 653 USD/tấn
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang