Sản phẩm

Giá Lúa Gạo Hôm Nay Ngày 14/7/2025: Thị Trường Lặng Sóng

Theo thông tin mới nhất từ Báo Kinh Tế và Đô Thị, giá lúa gạo hôm nay ngày 14/7/2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long ghi nhận mức giá gần như đi ngang so với những phiên trước đó. Giao dịch tại các địa phương không có nhiều sôi động, phản ánh tâm lý cầm chừng của cả người bán lẫn người mua. Tuy nhiên, giá vẫn được duy trì ở mức ổn định, nhất là với các loại lúa tươi và gạo nguyên liệu chất lượng cao.

 

Có thể bạn quan tâm:

 

Giá Lúa Hôm Nay Ngày 14/7

Giống Lúa

Giá Mua

(VNĐ/kg)

Tăng (+)

Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua

(VNĐ/kg)

Lúa IR 504

5.700 - 5.800 - 5.700 - 5.800 

Lúa Đài Thơm 8

6.100 - 6.200 - 6.100 - 6.200

Lúa OM 5451

5.900 - 6.000 - 5.900 - 6.000

Lúa OM 380

5.700 - 5.900 - 5.700 - 5.900

Lúa OM 18

6.000 - 6.200 - 6.000 - 6.200

Lúa Nàng Hoa 9

6.000 - 6.200

-

6.000 - 6.200

Diễn biến địa phương: 

  • Giao dịch thu mua tại nhiều khu vực diễn ra cầm chừng, lượng lúa về chợ ít.
  • Nông dân vẫn giữ mức giá chào bán ổn định, trong khi thương lái giảm nhịp độ thu mua.

  • Lúa tươi Hè Thu chủ yếu được giao dịch nhỏ lẻ, chưa tạo được lực đẩy thị trường.

Mặt bằng giá lúa hôm nay không có nhiều biến động. Các loại lúa chủ lực như OM 18, IR 50404, OM 5451… duy trì mức giá ổn định, cho thấy thị trường đang trong giai đoạn tích lũy sau chuỗi phiên điều chỉnh trước đó.

Chi tiết giá lúa tươi hôm nay như sau: 

  • Lúa OM 18 (tươi): 6.000 - 6.200 đồng/kg

  • Lúa OM 5451 (tươi): 5.900 - 6.000 đồng/kg

  • Lúa IR 50404 (tươi): 5.700 - 5.800 đồng/kg

  • Lúa Nàng Hoa 9: 6.000 - 6.200 đồng/kg

  • Lúa Đài Thơm 8 (tươi): 6.100 - 6.200 đồng/kg

  • Lúa OM 308 (tươi): 5.700 - 5.900 đồng/kg

 

Giá Gạo Hôm Nay Ngày 14/7

Giá Gạo

Giá Bán Tại Chợ

(đồng/kg)

Tăng (+)

Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg)

Nếp ruột

16.000 - 18.000

-

16.000 - 18.000

Gạo thường

13.000 - 14.000

- 13.000 - 14.000

Gạo Nàng Nhen

28.000

-

28.000

Gạo thơm thái hạt dài

20.000 - 22.000

-

20.000 - 22.000

Gạo thơm Jasmine

16.000 - 18.000

-

16.000 - 18.000

Gạo Hương Lài

22.000

-

22.000

Gạo trắng thông dụng

16.000

-

16.000

Gạo Nàng Hoa

21.000

-

21.000

Gạo Sóc thường

16.000 - 17.000

-

16.000 - 17.000

Gạo Sóc Thái

20.000

-

20.000

Gạo thơm Đài Loan

20.000

-

20.000

Gạo Nhật

22.000

-

22.000

Thị trường gạo giữ mức giá ổn định trong phiên hôm nay. Các nhà máy và đại lý gạo không điều chỉnh giá bán, phản ánh nguồn cung và nhu cầu đang ở trạng thái cân bằng.

Tình hình tại địa phương: 

  • Lượng gạo về các kho ít, giao dịch cầm chừng.
  • Tại An Giang và Đồng Tháp, các nhà máy chào giá ổn định, không xuất hiện tình trạng tranh mua.

  • Các loại gạo thơm, gạo chất lượng cao vẫn có sức tiêu thụ tốt, tuy nhiên giao dịch không quá sôi động.

Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 14/7

Gạo nguyên liệu và thành phẩm:

  • Gạo nguyên liệu IR 504: 7.600 – 7.700 đồng/kg (ổn định)

  • Gạo thành phẩm IR 504: 9.500 – 9.700 đồng/kg (ổn định)

  • Gạo OM 18: 9.600 – 9.700 đồng/kg (ổn định)

  • CL 555: 8.300 – 8.400 đồng/kg (ổn định)

  • OM 380: 7.850 – 7.900 đồng/kg (ổn định)

  • 5451: 9.100 – 9.150 đồng/kg (ổn định)

  • OM 380: 8.800 – 9.000 đồng/kg (ổn định)

Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 14/7

Tại các chợ lẻ hôm nay:

  • Nàng Nhen: 28.000 đồng/kg (cao nhất)

  • Hương Lài: 22.000 đồng/kg

  • Thơm Thái hạt dài: 20.000 – 22.000 đồng/kg

  • Nàng Hoa: 21.000 đồng/kg

  • Thơm Đài Loan: 20.000 đồng/kg

  • Jasmine: 16.000 – 18.000 đồng/kg

  • Trắng thông dụng: 16.000 đồng/kg

  • Gạo thường: 13.000 – 14.000 đồng/kg

  • Sóc thường: 16.000 – 17.000 đồng/kg

  • Sóc Thái: 20.000 đồng/kg

  • Gạo Nhật: 22.000 đồng/kg

Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 14/7

Giá phụ phẩm:

  • Tấm thơm IR504: 7.000 – 7.300 đồng/kg

  • Cám: 8.000 – 9.000 đồng/kg (ổn định)

 

Giá Nếp Hôm Nay Ngày 14/7

Giống Nếp

Giá mua của thương lái (đồng/kg)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg)

Nếp Long An (khô)

9.800 - 10.000

-

Nếp Long An (tươi)

7.800 - 8.000

-

Nếp An Giang (khô)

9.700 - 9.900 -

Nếp An Giang (tươi)

7.700 - 7.900

-

Hiện tại, thị trường chưa ghi nhận cập nhật mới về giá nếp trong ngày 12/7/2025. Tuy nhiên, theo xu hướng các ngày trước đó, giá nếp vẫn duy trì mức ổn định, chủ yếu phục vụ thị trường nội địa và tiêu dùng dân sinh.

Có thể bạn quan tâm:

 

Giá Gạo Xuất Khẩu Trên Thị Trường Hôm Nay Ngày 14/7

Trên thị trường quốc tế, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam duy trì ổn định:

  • Gạo 5% tấm: 382 USD/tấn

  • Gạo 25% tấm: 357 USD/tấn

  • Gạo 100% tấm: 317 USD/tấn

Giá lúa gạo hôm nay 14/7/2025 duy trì trạng thái ổn định, phản ánh tâm lý thận trọng của thị trường khi vụ Hè Thu đang bước vào giai đoạn giữa mùa. Giao dịch tuy trầm lắng nhưng giá vẫn được giữ vững – tạo nền tảng tốt cho các phiên sắp tới nếu lực cầu quay trở lại.

 

Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây.

Nguồn: Báo Kinh Tế và Đô Thị

Bài viết khác

Giá lúa gạo hôm nay ngày 25/8/2023 vẫn tiếp tục duy trì ở mức ổn định

Giá lúa gạo hôm nay ngày 25/8/2023 vẫn tiếp tục duy trì ở mức ổn định. Thị trường liên tục lặng sóng trong những ngày qua, giá lúa neo cao doanh nghiệp tạm ngưng mua để tiếp tục quan sát biến động thị trường.

Giá lúa gạo hôm nay 24/8/2023: Giá Gạo Trong Nước Điều Chỉnh Giảm

Giá lúa gạo hôm nay ngày 24/8/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh giảm với gạo ở mức ổn định. Thị trường giao dịch chậm, thương lái tạm ngưng mua để quan sát biến động thị trường trong vài ngày tới.

Giá lúa gạo hôm nay 17/8/2023: Lúa IR, nếp Long An tăng 100 đồng/kg

Cập nhật giá lúa gạo hôm nay 17/8/2023 mới nhất. Giá lúa gạo hôm nay ngày 17/8/2023 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định., riêng giá lúa IR 50404 tăng 100 đồng/kg so với ngày hôm qua

Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/8/2023: Giá lúa gạo quay đầu giảm

Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/8/2023 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh giảm 100 – 200 đồng/kg. Theo đó, tại An Giang, theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang sáng 16/8, giá lúa OM 18 giảm 100 đồng/kg xuống còn 7.800 – 8.000 đồng/kg, OM 5451 giảm 200 đồng/kg xuống còn 7.600 – 7.800 đồng/kg.

THỐNG KÊ ĐƯỜNG DẪN TỪ SITE