Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 01/08/2024 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định với lúa. Giá gạo tăng từ 100 -250 đồng/kg. Thị trường gạo giá tăng nhẹ.
Có thể bạn quan tâm:
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 31/07/2024: Giá lúa gạo vẫn neo ở mức cao
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 30/07/2024: Giá gạo điều chỉnh tăng mạnh, giá lúa tăng nhẹ
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 29/07/2024: Giá gạo giảm mạnh 500-600 đồng/kg, giá lúa ổn định
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 28/07/2024: Giá gạo tăng 150-200 đồng/kg
1. Giá lúa hôm nay ngày 01/08
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 |
6.900 - 7.000 | - | 6.900 - 7.000 |
Lúa Đài Thơm 8 |
7.400 - 7.600 |
- |
7.400 - 7.600 |
Lúa OM 5451 |
7.000 - 7.200 |
- |
7.000 - 7.200 |
Lúa OM 18 |
7.400 - 7.600 |
- |
7.400 - 7.600 |
Lúa OM 380 |
6.800 - 7.000 | - | 6.800 - 7.000 |
Lúa Nàng Hoa 9 |
6.900 - 7.000 |
- |
6.900 - 7.000 |
Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giá lúa hôm nay ghi nhận duy trì ổn định, không có sự biến động lớn. Thị trường giao dịch vẫn diễn ra chậm, nhưng nhu cầu hỏi mua lúa có dấu hiệu tăng nhẹ, đặc biệt ở các địa phương như Cần Thơ và Sóc Trăng.
Lúa IR 50404: Giá dao động từ 6.900 - 7.000 đồng/kg.
Lúa Đài Thơm 8: Ở mức giá từ 7.400 - 7.600 đồng/kg.
Lúa OM 5451: Giá từ 7.000 - 7.200 đồng/kg.
Lúa OM 18: Ở mức 7.400 - 7.600 đồng/kg.
Lúa OM 380: Giá dao động từ 6.800 - 7.000 đồng/kg.
Lúa Nhật: Ở mức giá từ 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Nàng Hoa 9: Giá từ 6.900 - 7.000 đồng/kg.
Lúa Nàng Nhen (khô): Ở mức 20.000 đồng/kg.
2. Giá gạo hôm nay ngày 01/08
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
16.000 - 17.000 |
- |
16.000 - 17.000 |
- Gạo Nàng Nhen |
30.000 |
- |
30.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 21.000 |
- |
20.000 - 21.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
18.000 - 20.000 |
- Gạo Hương Lài |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
18.000 |
- |
18.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 19.000 |
- |
18.000 - 19.000 |
- Gạo Sóc Thái |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo thơm Đài Loan |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
23.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 |
11.200 - 11.350 | +200 | 10.950 - 11.100 |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 01/08 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Giá gạo hôm nay tại Đồng bằng sông Cửu Long ghi nhận tăng nhẹ, dao động từ 100 - 250 đồng/kg. Thị trường gạo giao dịch chậm, tuy nhiên, chất lượng gạo khá đẹp và lượng gạo về ít.
Gạo nguyên liệu và thành phẩm IR 504 ngày 01/08
Theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang:
Gạo nguyên liệu IR 504 hè thu: Tăng 250 đồng/kg, giá từ 11.200 - 11.350 đồng/kg.
Gạo thành phẩm IR 504: Tăng 100 - 200 đồng/kg, giá từ 13.300 - 13.500 đồng/kg.
Mặt hàng gạo phụ phẩm hôm nay ngày 01/08
Giá gạo phụ phẩm không có sự thay đổi giá mới:
Tấm IR 504: Duy trì ở mức 9.000 - 9.200 đồng/kg.
Cám khô: Tăng 50 đồng/kg, giá dao động từ 7.200 - 7.300 đồng/kg.
Giá gạo tại các chợ lẻ hôm nay ngày 01/08
Giá gạo tại các chợ lẻ không có sự điều chỉnh, với các mức giá như sau:
Gạo Nàng Nhen: Giá cao nhất 30.000 đồng/kg.
Gạo Jasmine: Giá từ 18.000 - 20.000 đồng/kg.
Gạo Nàng Hoa: 20.000 đồng/kg.
Gạo tẻ thường: Dao động từ 15.000 - 16.000 đồng/kg.
Thơm Thái hạt dài: 20.000 - 21.000 đồng/kg.
Gạo Hương Lài: 20.000 đồng/kg.
Gạo thơm Đài Loan: 21.000 đồng/kg.
Gạo trắng thông dụng: 17.000 đồng/kg.
Gạo Sóc thường: 18.500 đồng/kg.
Gạo Sóc Thái: 20.000 đồng/kg.
Gạo Nhật: 22.000 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 01/08
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
- |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
Nếp Long An (khô) |
9.000 - 9.200 | - |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
Giá nếp hôm nay tại Đồng bằng sông Cửu Long không có sự thay đổi so với ngày hôm qua, duy trì mức ổn định. Thị trường giao dịch nếp vẫn diễn ra chậm và không có biến động lớn về giá.
Nếp Long An (khô): Giá từ 7.000 - 7.900 đồng/kg.
Nếp IR 4625 (tươi): Giá dao động từ 7.300 - 7.500 đồng/kg.
Nếp Long An (tươi): Ở mức giá từ 7.400 - 7.600 đồng/kg.
Nếp An Giang (tươi): Giá từ 7.000 - 7.200 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 01/08
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo của Việt Nam hôm nay không có sự điều chỉnh so với ngày hôm qua, duy trì mức ổn định, cho thấy sức cạnh tranh vẫn được giữ vững. Gạo 100% tấm: Ổn định ở mức 448 USD/tấn. Gạo tiêu chuẩn 5% tấm: Giữ vững ở mức 559 USD/tấn. Gạo 25% tấm: Ổn định ở mức 535 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang