Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 30/05/2024 tại thị trường trong nước quay đầu giảm nhẹ với một số giống lúa. Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo tiêu chuẩn 5% tấm cũng giảm.
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá lúa hôm nay ngày 30/05
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 |
7.400 - 7.500 |
- 100 |
7.500 - 7.600 |
Lúa Đài Thơm 8 |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Lúa OM 5451 |
7.600 - 7.700 |
- |
7.600 - 7.700 |
Lúa OM 18 |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Lúa OM 380 |
7.500 - 7.600 |
- |
7.500 - 7.600 |
Lúa Nàng Hoa 9 |
7.600 - 7.700 |
- |
7.600 - 7.700 |
Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, giá một số giống lúa hôm nay có xu hướng giảm:
Lúa IR 50404: 7.400 - 7.500 đồng/kg (giảm 100 đồng)
Nếp Long An (khô): 9.800 - 10.000 đồng/kg (giảm 500 đồng)
Các giống lúa khác giữ giá ổn định:
Lúa Đài thơm 8: 7.800 - 8.000 đồng/kg
Lúa OM 5451: 7.600 - 7.700 đồng/kg
Lúa OM 18: 7.800 - 8.000 đồng/kg
OM 380: 7.500 - 7.600 đồng/kg
Lúa Nhật: 7.800 - 8.000 đồng/kg
Nàng Hoa 9: 7.600 - 7.700 đồng/kg
Lúa Nàng Nhen (khô): 20.000 đồng/kg
Nếp đùm 3 tháng (khô): 9.000 - 9.100 đồng/kg
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Giá gạo ST25 hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 30/05
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
15.500 - 16.500 |
- |
15.500 - 16.500 |
- Gạo Nàng Nhen |
30.000 |
- |
30.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
19.000 - 20.000 |
- |
19.000 - 20.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
18.000 - 20.000 |
- Gạo Hương Lài |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
18.000 |
- |
18.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 19.000 |
- |
18.000 - 19.000 |
- Gạo Sóc Thái |
18.500 |
- |
18.500 |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 |
11.400 - 11.500 |
- | 11.400 - 11.500 |
- Gạo thành phẩm IR 504 |
13.500-13.550 |
- |
13.500-13.550 |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 30/05 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Giá gạo hôm nay tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long tiếp tục duy trì xu hướng đi ngang so với các ngày trước. Các loại lúa vẫn giữ mức giá ổn định, không có biến động lớn.
Giá Gạo Nguyên Liệu & Gạo Phụ Phẩm 30/05
Giá gạo tiếp tục duy trì đà đi ngang:
Gạo nguyên liệu IR 504 Hè thu: 11.200 - 11.350 đồng/kg
Gạo thành phẩm IR 504: 13.400 - 13.500 đồng/kg
Phụ phẩm không biến động:
Cám khô: 7.200 - 7.300 đồng/kg
Tấm OM 5451: 10.300 - 10.400 đồng/kg
Giá Gạo Chợ Lẻ 30/05
Các loại gạo bán lẻ tại các chợ vẫn duy trì mức giá ổn định, cụ thể:
Gạo Jasmine: 18.000 - 20.000 đồng/kg
Gạo Nàng Nhen: 30.000 đồng/kg
Gạo Nàng hoa: 20.000 đồng/kg
Gạo tẻ thường: 15.000 - 16.000 đồng/kg
Gạo thơm Thái hạt dài: 19.000 - 20.000 đồng/kg
Gạo Hương lài: 20.000 đồng/kg
Gạo thơm Đài Loan: 21.000 đồng/kg
Gạo trắng thông dụng: 18.000 đồng/kg
Gạo Sóc thường: 18.000 - 19.000 đồng/kg
Gạo Sóc Thái: 18.500 đồng/kg
Gạo Nhật: 22.000 đồng/kg
3. Giá nếp hôm nay ngày 30/05
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
- |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.800 - 8.000 |
- |
Nếp Long An (khô) |
9.800 - 10.100 |
- |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 30/05
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu giảm nhẹ 1-3 USD/tấn. Trong đó gạo tiêu chuẩn 5% tấm giảm nhẹ 3 USD, xuống còn 582 USD/tấn; gạo tiêu chuẩn 25% tấm giảm 1 USD, xuống còn 557 USD/tấn. Riêng gạo 100% tấm duy trì ổn định ở mức 485 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang