Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 15/09/2024 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định sau phiên điều chỉnh tăng. Thị trường giao dịch chậm.
Giá lúa gạo hôm nay ngày 15/09/2024: Duy trì ổn định, thị trường giao dịch chậm |
Có thể bạn quan tâm:
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/09/2024: Giá gạo tăng nhẹ, giá lúa ít biến động
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 12/09/2024: Giá lúa tăng, giảm trái chiều
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 11/09/2024: Giá lúa, giá cám đồng loạt giảm nhẹ
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 10/09/2024: Khu vực ĐBSCL tăng với mặt hàng gạo
-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 09/09/2024: Biến động trái chiều với giá lúa và gạo
1. Giá lúa hôm nay ngày 15/09
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 |
7.300 - 7.500 | - | 7.300 - 7.500 |
Lúa Đài Thơm 8 |
8.300 |
- |
8.300 |
Lúa OM 5451 |
7.600 - 7.900 |
- |
7.600 - 7.900 |
Lúa OM 18 |
7.900 - 8.200 | - | 7.900 - 8.200 |
Lúa OM 380 |
7.600 - 7.800 | - | 7.600 - 7.800 |
Lúa Nàng Hoa 9 |
6.900 - 7.000 |
- |
6.900 - 7.000 |
Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Bảng giá lúa hôm nay 15/09 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giá lúa hôm nay tiếp tục duy trì ổn định, không có sự điều chỉnh so với ngày hôm qua. Tại các địa phương như Sóc Trăng và Long An, giao dịch lúa mới diễn ra chậm, thị trường không có nhiều biến động đáng kể. Nhu cầu thu mua tại Đồng Tháp vẫn ở mức ổn định.
Lúa IR 50404: Giá vẫn nằm trong khoảng 7.300 - 7.500 đồng/kg.
Lúa Đài Thơm 8: Giao dịch ổn định ở mức giá 7.900 - 8.200 đồng/kg.
Lúa OM 5451: Duy trì mức giá từ 7.600 - 7.900 đồng/kg.
Lúa OM 18: Vẫn ổn định ở mức 7.900 - 8.200 đồng/kg.
Lúa OM 380: Giá giao dịch trong khoảng 7.600 - 7.800 đồng/kg.
Lúa Nhật: Giữ mức giá từ 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Lúa Nàng Nhen (khô): Ổn định ở mức cao nhất 20.000 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Giá Gạo ST25 hôm nay
-
Cập nhật Bảng giá Gạo lứt hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 15/09
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
16.000 - 17.000 |
- |
16.000 - 17.000 |
- Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
28.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 21.000 |
- |
20.000 - 21.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
18.000 - 20.000 |
- Gạo Hương Lài |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
17.000 |
- |
17.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 18.500 |
- |
18.000 - 18.500 |
- Gạo Sóc Thái |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
23.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 |
10.600 - 10.750 | +50 | 10.600 - 10.700 |
Bảng giá gạo hôm nay 15/09 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Thị trường gạo hôm nay ghi nhận mức giá đi ngang so với ngày trước. Hoạt động giao dịch diễn ra bình ổn, không có sự biến động lớn.
Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm IR 504 Hôm Nay 15/09
Gạo nguyên liệu IR 504 Hè Thu: Duy trì mức giá từ 10.600 - 10.750 đồng/kg.
Gạo thành phẩm IR 504: Giá vẫn ổn định trong khoảng 12.800 - 13.000 đồng/kg.
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 15/09
Tại các chợ lẻ, giá các loại gạo phổ biến không thay đổi so với ngày hôm qua, duy trì ở mức giá đã niêm yết trước đó.
Gạo Nàng Nhen: Giá niêm yết cao nhất vẫn ở mức 28.000 đồng/kg.
Gạo Jasmine: Giá dao động từ 18.000 - 20.000 đồng/kg.
Gạo Nàng Hoa: Vẫn giữ mức giá 20.000 đồng/kg.
Gạo tẻ thường: Duy trì mức giá từ 15.000 - 16.000 đồng/kg.
Gạo thơm Thái hạt dài: Giao dịch ở mức 20.000 - 21.000 đồng/kg.
Gạo Hương Lài: Ổn định ở mức 20.000 đồng/kg.
Gạo thơm Đài Loan: Giá giữ ở mức 21.000 đồng/kg.
Gạo trắng thông dụng: Giao dịch với giá 17.000 đồng/kg.
Gạo Sóc thường: Giá bán trong khoảng 18.000 - 18.500 đồng/kg.
Gạo Sóc Thái: Ở mức giá 21.000 đồng/kg.
Gạo Nhật: Ghi nhận mức giá 22.000 đồng/kg.
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 15/09
Giá các loại phụ phẩm hôm nay không có sự thay đổi, tiếp tục duy trì ổn định so với những ngày trước. Tấm OM 5451: Hiện giao dịch trong khoảng 8.600 - 8.800 đồng/kg. Cám khô: Giá dao động từ 6.150 - 6.350 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 15/09
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
7.000 - 7.200 |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.400 - 7.600 |
- |
Nếp Long An (khô) |
9.800 - 10.000 | - |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
Thị trường nếp hôm nay cũng giữ ổn định, không có sự thay đổi so với ngày hôm qua. Các loại nếp phổ biến tại Long An vẫn duy trì mức giá ổn định. Nếp Long An IR 4625 (khô): Vẫn được giao dịch trong khoảng 9.800 - 9.900 đồng/kg. Nếp Long An 3 tháng (khô): Ổn định ở mức 9.800 - 10.000 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 15/09
Giá gạo xuất khẩu hôm nay không có sự điều chỉnh so với ngày trước đó. Theo thông tin từ Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), các mức giá xuất khẩu vẫn duy trì ổn định. Gạo 100% tấm: Được giao dịch với mức giá 452 USD/tấn. Gạo tiêu chuẩn 5% tấm: Vẫn duy trì ở mức 563 USD/tấn. Gạo 25% tấm: Giao dịch với mức giá 533 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang