Giá lúa gạo hôm nay 14/11/2024: Biến động không đồng nhất giữa các mặt hàng

Đặt và giao hàng tận nơi: 0909 34 99 88

Giá lúa gạo hôm nay 14/11/2024: Biến động không đồng nhất giữa các mặt hàng
Ngày đăng: 14/11/2024 11:07 AM

    Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 14/11/2024 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long biến động trái chiều khi điều chỉnh tăng giảm không đồng đều giữa lúa và gạo. Thị trường xuất khẩu bình ổn giá

    Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/11/2024

    Có thể bạn quan tâm:

    1. Giá lúa hôm nay ngày 14/11

    Giống Lúa

    Giá Mua

    (VNĐ/kg)

    Tăng (+)

    Giảm (-)

    Giá Mua Hôm Qua

    (VNĐ/kg)

    Lúa IR 504

    7.400 - 7.500 + 100 7.300 - 7.500

    Lúa Đài Thơm 8

    8.200 - 8.400 - 8.200 - 8.400

    Lúa OM 5451

    7.500 - 7.600 + 100 7.400 - 7.600

    Lúa OM 18

    8.400 - 8.600 + 200 8.200 - 8.400

    Lúa OM 380

    6.800 - 7.000 - 6.800 - 7.000

    Lúa Nàng Hoa 9

    8.400 - 8.600

    -

    8.400 - 8.600

    Lúa Nhật

    7.800 - 8.000

    -

    7.800 - 8.000

    Cập nhật từ Sở NN&PTNT tỉnh An Giang cho biết, giá lúa hôm nay ghi nhận có điều chỉnh so với ngày hôm qua:

    Lúa IR 50404 giá ở mức 7.400 - 7.500 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg;

    Lúa Đài thơm 8 ở mức giá 8.200 - 8.400 đồng/kg;

    Lúa OM 5451 ở mức 7.500 - 7.600 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg;

    Lúa OM 18 có giá 8.400 - 8.600 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg;

    Lúa OM 380 dao động 6.800 - 7.000 đồng/kg; 

    Lúa Nhật ở mốc 7.800 - 8.000 đồng/kg;

    Lúa Nàng Nhen (khô) ở mức 20.000 đồng/kg.

    2. Giá gạo hôm nay ngày 14/11

    Giá Gạo

    Giá Bán Tại Chợ

    (đồng/kg)

    Tăng (+)

    Giảm (-)

    Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg)

    -  Nếp ruột

    16.000 - 18.000

    -

    16.000 - 18.000

    - Gạo thường

    16.000 - 17.000

    -

    16.000 - 17.000

    - Gạo Nàng Nhen

    28.000

    -

    28.000

    - Gạo thơm thái hạt dài

    20.000 - 22.000

    -

    20.000 - 22.000

    - Gạo thơm Jasmine

    17.000 - 18.000

    -

    17.000 - 18.000

    - Gạo Hương Lài

    23.000

    -

    23.000

    - Gạo trắng thông dụng

    16.000

    - 16.000

    - Gạo Nàng Hoa

    21.500

    -

    21.500

    - Gạo Sóc thường

    18.000 - 18.500

    -

    18.000 - 18.500

    - Gạo Sóc Thái

    21.000

    -

    21.000

    - Gạo thơm Đài Loan

    20.000

    -

    20.000

      - Gạo Nhật

    22.000

    -

    22.000

    - Gạo nguyên liệu IR 504

    10.450 - 10.600 - 10.600 - 10.700

    Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm IR 504 Hôm Nay 14/11

    Trên thị trường gạo, ghi nhận tại các địa phương như An Giang, Đồng Tháp, kho mua chậm, nguồn về ít, giá giảm nhẹ.

    Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 14/11

    Tại các chợ lẻ, giá gạo không có sự thay đổi đáng kể, giữ nguyên các mức giá nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ổn định.

    Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 14/11

    Với mặt hàng phụ phẩm, giá phụ phẩm các loại dao động trong khoảng từ 6.050 - 9.400 đồng/kg

    3. Giá nếp hôm nay ngày 14/11

    Giống Nếp

    Giá mua của thương lái (đồng/kg)

    Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg)

    Nếp An Giang (tươi)

    7.000 - 7.200

    -

    Nếp Long An (tươi)

    7.400 - 7.600

    -

    Nếp Long An (khô)

    9.800 - 10.000 -

    Nếp An Giang (khô)

    -

    -

    Bên cạnh đó, thị trường nếp không có điều chỉnh so với ngày hôm qua.

    Có thể bạn quan tâm:

    4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 14/11

    Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo của Việt Nam:

    Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây

    Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang

    Chia sẻ:
    Bài viết khác:
    0
    Zalo
    Hotline