Sản phẩm

Giá Lúa Gạo Hôm Nay Ngày 27/8/2025: Gạo Nguyên Liệu Xuất Khẩu Giảm Sâu

Theo thông tin mới nhất từ Báo Kinh Tế và Đô Thị, giá lúa gạo hôm nay ngày 27/8/2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long tiếp tục chứng kiến sự sụt giảm của nhiều loại gạo nguyên liệu phục vụ xuất khẩu. Trong khi đó, giá lúa tươi tại ruộng vẫn giữ mức ổn định, một số ít loại chững lại ở ngưỡng thấp. Thị trường giao dịch nhìn chung khá ảm đạm, thương lái hạn chế mua vào, kho chứa thu hẹp hoạt động.

 

Có thể bạn quan tâm:

 

Giá Lúa Hôm Nay Ngày 27/8

Giống Lúa

Giá Mua

(VNĐ/kg)

Tăng (+)

Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua

(VNĐ/kg)

Lúa IR 504

5.700 - 5.900 - 5.700 - 5.900

Lúa Đài Thơm 8

6.100 - 6.200 - 6.100 - 6.200

Lúa OM 5451

5.900 - 6.000 - 5.900 - 6.000

Lúa OM 380

5.700 - 5.900 - 5.700 - 5.900

Lúa OM 18

6.000 - 6.200 - 6.000 - 6.200

Lúa Nàng Hoa 9

6.000 - 6.200

-

6.000 - 6.200

Diễn biến địa phương: 

  • An Giang: Giao dịch trầm lắng, nhiều kho ngưng mua, giá giảm nhẹ.

  • Đồng Tháp: Lúa Thu Đông khó tiêu thụ, chủ yếu nông dân chào bán.

  • Tây Ninh (Long An cũ): Lúa Hè Thu còn rất ít, giá đứng yên.

  • Cà Mau: Nhu cầu mới yếu, lúa ST giữ giá, các loại khác ổn định.

  • Cần Thơ: Nông dân bán lai rai, thị trường giữ giá.

Thị trường lúa ngày 27/8 không có nhiều biến động lớn, song xu hướng mua vào vẫn chậm. Lúa cuối vụ Thu Đông tại nhiều tỉnh ĐBSCL đang ở giai đoạn thu hoạch nhưng sức tiêu thụ chưa khởi sắc. Nhìn chung, giá duy trì mức ngang bằng so với ngày hôm qua, riêng các giống lúa chất lượng cao như Đài Thơm 8 hay ST giữ được sự ổn định.

Chi tiết giá lúa tươi hôm nay như sau: 

  • Lúa IR 50404: 5.700 – 5.900 đồng/kg

  • Lúa OM 308: 5.700 – 5.900 đồng/kg

  • Lúa OM 5451: 5.900 – 6.000 đồng/kg

  • Lúa OM 18: 6.000 – 6.200 đồng/kg

  • Lúa Đài Thơm 8: 6.100 – 6.200 đồng/kg

  • Lúa Nàng Hoa 9: 6.000 – 6.200 đồng/kg

 

Giá Gạo Hôm Nay Ngày 27/8

Giá Gạo

Giá Bán Tại Chợ

(đồng/kg)

Tăng (+)

Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg)

Nếp ruột

16.000 - 18.000

-

16.000 - 18.000

Gạo thường

13.000 - 14.000

- 13.000 - 14.000

Gạo Nàng Nhen

28.000

-

28.000

Gạo thơm thái hạt dài

20.000 - 22.000

-

20.000 - 22.000

Gạo thơm Jasmine

16.000 - 18.000

-

16.000 - 18.000

Gạo Hương Lài

22.000

-

22.000

Gạo trắng thông dụng

16.000

-

16.000

Gạo Nàng Hoa

21.000

-

21.000

Gạo Sóc thường

16.000 - 17.000

-

16.000 - 17.000

Gạo Sóc Thái

20.000

-

20.000

Gạo thơm Đài Loan

20.000

-

20.000

Gạo Nhật

22.000

-

22.000

Gạo nguyên liệu xuất khẩu tiếp tục đi xuống, đặc biệt là CL 555 và OM 5451 – giảm mạnh hơn so với đầu tuần. Trong khi đó, thị trường bán lẻ trong nước giữ nguyên mặt bằng giá, ít có sự thay đổi. Tình trạng giao dịch mới của doanh nghiệp và thương lái khá chậm, nguồn cung từ các vùng về kho nhiều nhưng sức mua hạn chế khiến giá đi xuống.

Tình hình tại địa phương:

  • An Giang: Gạo nguyên liệu giảm nhẹ, giao dịch cầm chừng.

  • Lấp Vò (Đồng Tháp): Lượng gạo về lai rai, mua bán ít.

  • Sa Đéc (Đồng Tháp): Các kho mua nhỏ giọt, giá duy trì.

  • An Cư (Đồng Tháp): Nhiều kho ngừng mua, giá giảm.

  • Các kênh chợ lẻ: Giá ổn định, không biến động so với cuối tuần

Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 27/8

Gạo nguyên liệu và thành phẩm:

  • CL 555: 7.600 – 7.800 (giảm 400)

  • OM 5451: 7.600 – 7.900 (giảm 300)

  • IR 504 (nguyên liệu): 8.500 – 8.600

  • OM 380: 8.200 – 8.300

  • OM 18: 9.600 – 9.700

  • OM 380 (thành phẩm): 8.800 – 9.000

  • IR 504 (thành phẩm): 9.500 – 9.700

Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 27/8

Thị trường bán lẻ:

  • Gạo Nàng Nhen: 28.000 đồng/kg

  • Gạo Hương Lài: 22.000 đồng/kg

  • Gạo thường: 13.000 – 14.000 đồng/kg

  • Gạo thơm Thái hạt dài: 20.000 – 22.000 đồng/kg

  • Gạo Nàng Hoa: 21.000 đồng/kg

  • Gạo thơm Đài Loan: 20.000 đồng/kg

  • Gạo thơm Jasmine: 16.000 – 18.000 đồng/kg

  • Gạo trắng thông dụng: 16.000 đồng/kg

  • Gạo Sóc thường: 16.000 – 17.000 đồng/kg

  • Gạo Sóc Thái: 20.000 đồng/kg

  • Gạo Nhật: 22.000 đồng/kg

Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 27/8

Giá phụ phẩm:

  • Tấm OM 5451: 7.250 – 7.350 (giảm 50)

  • Cám: 8.000 – 9.000

  • Các phụ phẩm khác: 7.300 – 9.000

 

Giá Nếp Hôm Nay Ngày 27/8

Giống Nếp

Giá mua của thương lái (đồng/kg)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg)

Nếp Long An (khô)

9.800 - 10.000

-

Nếp Long An (tươi)

7.800 - 8.000

-

Nếp An Giang (khô)

9.700 - 9.900 -

Nếp An Giang (tươi)

7.700 - 7.900

-

Giá nếp tiếp tục giữ sự ổn định, không có biến động mới. Nhu cầu thị trường chủ yếu phục vụ tiêu thụ trong nước, xuất khẩu chưa có thêm đơn hàng lớn.

Có thể bạn quan tâm:

 

Giá Gạo Xuất Khẩu Trên Thị Trường Hôm Nay Ngày 27/8

Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam vẫn đứng giá so với đầu tuần. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA),

  • Gạo 5% tấm: 399 USD/tấn (đi ngang)

  • Gạo 25% tấm: 368 USD/tấn (đi ngang)

  • Gạo 100% tấm: 339 USD/tấn (đi ngang)

Dù giá chưa giảm, song xu hướng chậm ký hợp đồng mới khiến triển vọng ngắn hạn còn nhiều thách thức.

Ngày 27/8/2025, thị trường lúa gạo trong nước ghi nhận sự chững lại ở mảng lúa tươi, nhưng nhóm gạo nguyên liệu xuất khẩu tiếp tục giảm mạnh, đặc biệt với CL 555 và OM 5451. Thị trường bán lẻ trong nước giữ ổn định, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hàng ngày. Trong khi đó, giá gạo xuất khẩu đi ngang, chưa có dấu hiệu tăng trưởng trở lại. Tổng thể, thị trường vẫn trong giai đoạn “nguội lạnh”, nông dân và doanh nghiệp cần theo dõi sát biến động cung – cầu, đồng thời chuẩn bị phương án ứng phó với rủi ro giá giảm kéo dài trong những ngày tới.

 

Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây.

Nguồn: Kinh Tế Và Đô Thị

Bài viết khác

Giá lúa gạo hôm nay ngày 09/10/2023: Giá gạo nàng Nhen tăng mạnh 3.000 đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 09/10/2023 hôm nay điều chỉnh tăng với cả lúa và gạo. Thị trường giao dịch ổn định, thương lái chủ yếu hỏi mua lúa non.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 08/10/2023: Giá lúa giảm, giá gạo tăng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 08/10/2023 hôm nay không có biến động. Tuần qua, giá lúa gạo trong nước biến động trái chiều khi tăng với gạo và điều chỉnh giảm với lúa.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 07/10/2023: Giá gạo IR 504 tăng nhẹ 100đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 07/10/2023 điều chỉnh tăng với gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm IR 504, trong khi đó giá lúa tiếp tục xu hướng đi ngang. Thị trường giao dịch sôi động.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 06/10/2023: Thị trường bớt trầm lắng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 06/10/2023 đi ngang tại thị trường trong nước nhưng giao dịch sôi động, thương lái, doanh nghiệp hỏi mua nhiều.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 05/10/2023: gạo nguyên liệu Japonica nhích nhẹ 50 đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 05/10/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh giảm với gạo. Thị trường giao dịch sôi động, thương lái, doanh nghiệp hỏi mua nhiều.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 04/10/2023: Thị trường trong nước điều chỉnh tăng với gạo

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 04/10/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh tăng với gạo. Thị trường giao dịch sôi động trở lại.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 03/10/2023: Giá lúa tăng nhẹ 100 đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 03/10/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh tăng với lúa. Thị trường lúa giao dịch chậm.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 02/10/2023: Giá lúa OM 18 tiếp tục duy trì ổn định

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 02/10/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh giảm với lúa. Thị trường giao dịch chậm, nhiều nhà máy chưa có hàng mới chào bán.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 01/10/2023: Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 01/10/2023 tại thị trường trong nước duy trì ổn đinh. Trong tuần qua giá lúa gạo trong nước tăng từ 100 – 200 đồng/kg.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 20/09/2023: Giá gạo nguyên liệu và thành phẩm giảm sâu

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 20/09/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh giảm với Gạo nguyên liệu IR 504  giảm 250đồng/kg, Gạo thành phẩm IR 504 giảm 100đồng/kg. Thị trường giao dịch chậm, thương lái e ngại giá cao nên chưa mua vào.