Chi tiết giá lúa tươi hôm nay như sau:
Theo thông tin mới nhất từ Tạp chí Doanh nghiệp và Hội nhập, giá lúa gạo hôm nay ngày 26/9/2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay hoạt động mua bán diễn ra với tốc độ chậm, thương lái giảm cường độ thu mua, trong khi nguồn lúa Thu Đông đã giảm dần. Dù vậy, mặt bằng giá vẫn ổn định, phản ánh tâm lý thận trọng từ cả phía người mua lẫn người bán.
Có thể bạn quan tâm:
Giá Lúa Hôm Nay Ngày 26/9
|
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
|---|---|---|---|
|
Lúa IR 504 |
5.000 - 5.100 |
- |
5.000 - 5.100 |
|
Lúa Đài Thơm 8 |
5.700 - 5.800 | - | 5.700 - 5.800 |
|
Lúa OM 5451 |
5.900 - 6.000 | - | 5.900 - 6.000 |
|
Lúa OM 380 |
5.700 - 5.900 | - | 5.700 - 5.900 |
|
Lúa OM 18 |
5.600 - 5.800 | - | 5.600 - 5.800 |
|
Lúa Nàng Hoa 9 |
6.000 - 6.200 |
- |
6.000 - 6.200 |
Thị trường lúa trong ngày hôm nay tương đối yên ắng. Hoạt động mua bán diễn ra với tốc độ chậm, thương lái giảm cường độ thu mua, trong khi nguồn lúa Thu Đông đã giảm dần. Dù vậy, mặt bằng giá vẫn ổn định, phản ánh tâm lý thận trọng từ cả phía người mua lẫn người bán.
Diễn biến địa phương:
-
An Giang – Cần Thơ: Lượng giao dịch thấp, thương lái hỏi mua ít, giá không đổi.
-
Cà Mau: Thị trường tiêu thụ lai rai, giá duy trì.
-
Đồng Tháp: Nguồn lúa Thu Đông giảm mạnh, lượng lúa chưa cọc còn lại hạn chế, giao dịch mới ít phát sinh.
-
Vĩnh Long: Thương lái giao dịch nhỏ giọt, giá đứng vững.
-
Lúa IR 50404 (tươi): 4.700 – 4.900 đồng/kg
-
Lúa OM 18 (tươi): 5.400 – 5.500 đồng/kg
-
Lúa Đài Thơm 8 (tươi): 5.600 – 5.700 đồng/kg
-
Lúa OM 5451 (tươi): 5.300 – 5.400 đồng/kg
-
Lúa Nàng Hoa 9: 6.000 – 6.200 đồng/kg
-
Lúa OM 308 (tươi): 5.700 – 5.900 đồng/kg
-
Cập nhật Bảng giá Giá Gạo ST25 hôm nay
-
Cập nhật Bảng giá Gạo Lứt hôm nay
Giá Gạo Hôm Nay Ngày 26/9
|
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
|---|---|---|---|
|
Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
|
Gạo thường |
13.000 - 14.000 |
- | 13.000 - 14.000 |
|
Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
28.000 |
|
Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 22.000 |
- |
20.000 - 22.000 |
|
Gạo thơm Jasmine |
16.000 - 18.000 | - | 16.000 - 18.000 |
|
Gạo Hương Lài |
22.000 |
- |
22.000 |
|
Gạo trắng thông dụng |
16.000 |
- |
16.000 |
|
Gạo Nàng Hoa |
21.000 | - | 21.000 |
|
Gạo Sóc thường |
16.000 - 17.000 |
- |
16.000 - 17.000 |
|
Gạo Sóc Thái |
20.000 |
- |
20.000 |
|
Gạo thơm Đài Loan |
20.000 |
- |
20.000 |
|
Gạo Nhật |
22.000 |
- |
22.000 |
Gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm hôm nay tiếp tục duy trì mức giá ổn định. Một số nhà máy tại An Giang chào bán gạo trắng nhiều hơn, nhưng sức mua vẫn yếu. Các chợ đầu mối tại Đồng Tháp ghi nhận lượng hàng về giảm, trong khi thị trường chợ lẻ vẫn đứng giá so với ngày hôm qua.
Tình hình tại địa phương:
-
An Giang: Nguồn cung chậm, giao dịch hạn chế, nhà máy tăng chào bán gạo trắng.
-
Đồng Tháp (Lấp Vò, Sa Đéc, An Cư): Lượng hàng ít, không có biến động lớn về giá.
-
Các chợ lẻ: Giá bán lẻ giữ nguyên, không ghi nhận tăng/giảm.
Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 26/9
Gạo nguyên liệu và thành phẩm:
-
Gạo nguyên liệu xuất khẩu IR 504: 8.100 – 8.250 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu xuất khẩu CL 555: 8.100 – 8.200 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu OM 380: 7.450 – 7.550 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu OM 18: 8.500 – 8.600 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu OM 5451: 7.700 – 7.900 đồng/kg
-
Gạo thành phẩm OM 380: 8.800 – 9.000 đồng/kg
-
Gạo thành phẩm IR 504: 9.500 – 9.700 đồng/kg
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 26/9
Thị trường bán lẻ:
-
Gạo Nàng Nhen: 28.000 đồng/kg
-
Gạo Hương Lài: 22.000 đồng/kg
-
Gạo thường: 13.000 – 15.000 đồng/kg
-
Gạo thơm Thái hạt dài: 20.000 – 22.000 đồng/kg
-
Gạo Nàng Hoa: 21.000 đồng/kg
-
Gạo thơm Đài Loan: 20.000 đồng/kg
-
Gạo thơm Jasmine: 16.000 – 18.000 đồng/kg
-
Gạo trắng thông dụng: 16.000 đồng/kg
-
Gạo Sóc thường: 16.000 – 17.000 đồng/kg
-
Gạo Sóc Thái: 20.000 đồng/kg
-
Gạo Nhật: 22.000 đồng/kg
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 26/9
Giá phụ phẩm:
-
Tấm OM 504: 7.400 – 7.500 đồng/kg
-
Cám: 9.000 – 10.000 đồng/kg
Giá Nếp Hôm Nay Ngày 26/9
|
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
| Nếp IR 4625 (tươi) | 7.300 – 7.500 |
- |
| Nếp IR 4625 (khô) | 9.500 – 9.700 |
- |
|
Nếp 3 tháng (khô) |
9.600 – 9.700 | - |
Thông tin chi tiết về giá nếp chưa ghi nhận nhiều biến động, tuy nhiên xu hướng chung vẫn tương tự gạo – đứng giá, giao dịch chậm. Một số chủng loại nếp ngon, nếp đặc sản có sức mua ổn định ở kênh chợ truyền thống.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
Giá Gạo Xuất Khẩu Trên Thị Trường Hôm Nay Ngày 26/9
Trên thị trường quốc tế, gạo xuất khẩu Việt Nam tiếp tục đứng giá so với ngày hôm qua.
-
Gạo thơm 5% tấm: 440 – 465 USD/tấn
-
Gạo 100% tấm: 317 – 321 USD/tấn
-
Gạo Jasmine: 450 – 496 USD/tấn
Ngày 26/8/2025, thị trường lúa gạo trong nước nhìn chung duy trì mức giá ổn định. Hoạt động giao dịch ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long vẫn chậm, nguồn cung lúa Thu Đông giảm dần, trong khi sức mua yếu khiến thị trường trầm lắng. Giá gạo xuất khẩu giữ vững là tín hiệu tích cực, tạo kỳ vọng về sự ổn định lâu dài. Trong bối cảnh này, người nông dân và doanh nghiệp cần theo dõi sát tình hình cung – cầu để đưa ra chiến lược thu mua, tích trữ hoặc bán ra hợp lý.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây.
Nguồn: Kinh Tế Và Đô Thị