Chi tiết giá lúa tươi hôm nay như sau:
Theo thông tin mới nhất từ Tạp chí Doanh nghiệp và Hội nhập, giá lúa gạo hôm nay ngày 23/12/2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long ghi nhận tín hiệu điều chỉnh tăng nhẹ ở một số mặt hàng gạo, trong khi giá lúa tiếp tục giữ ổn định. Hoạt động mua bán diễn ra chậm, nhiều kho lớn tạm thời ngưng thu mua, cho thấy thị trường đang bước vào giai đoạn thăm dò, chờ lực cầu rõ ràng hơn từ cả nội địa lẫn xuất khẩu.
Có thể bạn quan tâm:
- Giá Lúa Gạo Hôm Nay Ngày 22/12/2025: Gạo Nàng Nhen Giữ Đỉnh Giá
- Giá Lúa Gạo Hôm Nay Ngày 20/12/2025: Xuất Khẩu Bứt Tốc
- Giá Lúa Gạo Hôm Nay Ngày 19/12/2025: Lúa Tươi Bắt Đầu Hạ Nhiệt
- Giá Lúa Gạo Hôm Nay Ngày 18/12/2025: Gạo Xuất Khẩu Điều Chỉnh Trái Chiều
- Giá Lúa Gạo Hôm Nay Ngày 17/12/2025: Lúa Tươi Hạ Nhiệt Nhẹ
Giá Lúa Hôm Nay Ngày 23/12
|
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+), Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
|---|---|---|---|
|
Lúa IR 504 |
5.300 - 5.400 | - | 5.300 - 5.400 |
|
Lúa Đài Thơm 8 |
6.400 - 6.600 | - | 6.400 - 6.600 |
|
Lúa OM 5451 |
5.500 - 5.600 | - | 5.500 - 5.600 |
|
Lúa OM 34 |
5.200 - 5.400 | - | 5.200 - 5.400 |
|
Lúa OM 18 |
6.400 - 6.600 | - | 6.400 - 6.600 |
|
Lúa 4218 |
6.000 - 6.200 | - | 6.000 - 6.200 |
Trong ngày 23/12, giá lúa tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long nhìn chung không có biến động đáng kể. Nguồn lúa còn lại trên thị trường không nhiều, chủ yếu tập trung ở những vùng thu hoạch muộn. Tuy nhiên, do sức mua yếu và thương lái hạn chế giao dịch mới, mặt bằng giá lúa tiếp tục duy trì trạng thái “đứng yên”.
Diễn biến địa phương:
-
Cần Thơ: Nguồn lúa rải rác, tập trung ở một số khu vực thu hoạch muộn, giá giữ ổn định
-
An Giang: Giao dịch phát sinh ít, bạn hàng hỏi mua thưa thớt
-
Đồng Tháp – Cà Mau: Lượng lúa không nhiều, thị trường trầm lắng
-
Vĩnh Long – Tây Ninh: Ít người mua, giá không có biến động mới
-
Lúa OM 18 (tươi): 6.400 – 6.600 đồng/kg.
-
Lúa IR 50404 (tươi): 5.300 – 5.400 đồng/kg.
-
Lúa OM 5451 (tươi): 5.500 – 5.600 đồng/kg.
-
Lúa OM 34 (tươi): 5.200 – 5.400 đồng/kg.
-
Lúa OM 4218: 6.000 – 6.200 đồng/kg.
-
Lúa Đài Thơm 8 (tươi): 6.400 – 6.600 đồng/kg.
-
Cập nhật Bảng giá Giá Gạo ST25 hôm nay
-
Cập nhật Bảng giá Gạo Lứt hôm nay
Giá Gạo Hôm Nay Ngày 23/12
|
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+), Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
|---|---|---|---|
|
Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
|
Gạo thường |
11.000 - 12.000 |
- | 12.000 - 14.000 |
|
Gạo Nàng Nhen |
28.000 |
- |
28.000 |
|
Gạo thơm thái hạt dài |
20.000 - 22.000 |
- |
20.000 - 22.000 |
|
Gạo thơm Jasmine |
16.000 - 18.000 | - | 16.000 - 18.000 |
|
Gạo Hương Lài |
22.000 |
- |
22.000 |
|
Gạo trắng thông dụng |
16.000 |
- |
16.000 |
|
Gạo Nàng Hoa |
21.000 | - | 21.000 |
|
Gạo Sóc thường |
16.000 - 17.000 |
- |
16.000 - 17.000 |
|
Gạo Sóc Thái |
20.000 |
- |
20.000 |
|
Gạo thơm Đài Loan |
20.000 |
- |
20.000 |
|
Gạo Nhật |
22.000 |
- |
22.000 |
Thị trường gạo trong ngày 23/12 có xu hướng tăng nhẹ ở một số dòng gạo chất lượng cao, trong khi phần lớn các loại gạo khác vẫn giữ giá ổn định. Việc một số kho lớn tạm dừng thu mua khiến giao dịch diễn ra chậm, song mặt bằng giá chưa chịu áp lực giảm.
Diễn biến tình hình tại địa phương:
-
An Giang: Nhiều kho lớn ngừng mua vào, giao dịch cầm chừng
-
Lấp Vò – Sa Đéc (Đồng Tháp): Gạo về ít, giá các loại giữ ổn định
-
An Cư (Đồng Tháp): Mua bán yếu, không phát sinh biến động mới
Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 23/12
Gạo nguyên liệu và thành phẩm:
-
Gạo nguyên liệu IR 504 (xuất khẩu): 7.550 – 7.650 đồng/kg
-
Gạo Đài Thơm 8: 8.900 – 9.000 đồng/kg (tăng nhẹ)
-
Gạo nguyên liệu OM 5451 (xuất khẩu): 8.150 – 8.300 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu Sóc thơm: 7.500 – 7.600 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu CL 555: 7.340 – 7.450 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu OM 380: 7.200 – 7.300 đồng/kg
-
Gạo nguyên liệu OM 18: 8.500 – 8.600 đồng/kg
-
Gạo thành phẩm IR 504: 9.500 – 9.700 đồng/kg
Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 23/12
Thị trường bán lẻ:
-
Gạo Nàng Nhen: ~28.000 đồng/kg (cao nhất thị trường)
-
Gạo thường: 11.500 – 12.000 đồng/kg
-
Gạo Hương Lài: ~22.000 đồng/kg
-
Gạo thơm Thái hạt dài: 20.000 – 22.000 đồng/kg
-
Gạo Nàng Hoa: ~21.000 đồng/kg
-
Gạo thơm Đài Loan: ~20.000 đồng/kg
-
Gạo Jasmine: 14.000 – 15.000 đồng/kg
-
Gạo trắng phổ thông: ~16.000 đồng/kg
-
Gạo Sóc thường: 16.000 – 17.000 đồng/kg
-
Gạo Sóc Thái: ~20.000 đồng/kg
-
Gạo Nhật: ~22.000 đồng/kg
Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 23/12
-
Tấm: 7.500 – 7.600 đồng/kg
-
Cám gạo: 10.000 – 11.000 đồng/kg
Giá Nếp Hôm Nay Ngày 23/12
|
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
| Nếp Thường | 12.500 - 15.500 |
- |
| Nếp Long An | 14.000 -15.000 |
- |
|
Nếp Đài |
15.000 -16.000 | - |
Giá nếp trong ngày 23/12 tiếp tục duy trì sự ổn định. Nguồn cung không dồi dào nhưng nhu cầu tiêu thụ chưa tăng mạnh, khiến giao dịch diễn ra chậm. Thị trường nếp hiện chủ yếu phục vụ các đơn hàng quen, chưa có biến động đáng chú ý.
-
Cập nhật Bảng giá Nếp Cái Hoa Vàng hôm nay
Giá Gạo Xuất Khẩu Trên Thị Trường Hôm Nay Ngày 23/12
Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), giá gạo xuất khẩu của Việt Nam duy trì ổn định:
-
Gạo thơm 5% tấm: 435 – 460 USD/tấn
-
Gạo 100% tấm: 319 – 323 USD/tấn
-
Gạo Jasmine: 453 – 457 USD/tấn
Giá xuất khẩu giữ vững cho thấy gạo Việt Nam vẫn có vị thế tốt trên thị trường quốc tế, dù nhu cầu chưa có đột biến mới.
Ngày 23/12/2025, thị trường lúa gạo tiếp tục ở trạng thái ổn định nhưng trầm lắng. Giá lúa không biến động, trong khi một số mặt hàng gạo nhích nhẹ, phản ánh lực cầu chọn lọc ở phân khúc gạo chất lượng cao. Thị trường đang trong giai đoạn chờ tín hiệu rõ ràng hơn từ nhu cầu tiêu dùng cuối năm và các đơn hàng xuất khẩu mới.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" hay "Giá Cà Phê Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây.
Nguồn: Kinh Tế Và Đô Thị