Sản phẩm

Giá lúa gạo hôm nay ngày 22/06/2024: Nhu cầu kho mua đều, giao dịch ổn định

Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 22/06/2024 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long tiếp tục xu hướng đi ngang.

Có thể bạn quan tâm:

1. Giá lúa hôm nay ngày 22/06

Giống Lúa

Giá Mua

(VNĐ/kg)

Tăng (+)

Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua

(VNĐ/kg)

Lúa IR 504

7. 000 - 7.200

-

7. 000 - 7.200

Lúa Đài Thơm 8

7.200 - 7.400

-

7.200 - 7.400

Lúa OM 5451

7.600 - 7.700

-

7.600 - 7.700

Lúa OM 18

7.200 - 7.400

-

7.200 - 7.400

Lúa OM 380

6.800 - 7.000 -

7.500 - 7.600

Lúa Nàng Hoa 9

7.600 - 7.700

-

7.600 - 7.700

Lúa Nhật

7.800 - 8.000

-

7.800 - 8.000

 

Giá lúa hôm nay ngày 22/06, tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng tăng nhẹ, ghi nhận sự biến động tại một số địa phương.

Tình hình giá lúa tại các địa phương:

An Giang: Giá lúa biến động nhẹ với chất lượng lúa đẹp, tuy nhiên giao dịch diễn ra chậm.

Hậu Giang: Giao dịch lúa đều, thương lái hỏi mua nhiều, cho thấy nhu cầu mua khá cao.

Đồng Tháp: Giá lúa bình ổn, nhưng nhu cầu mua lại cao hơn, tạo ra sự cân bằng trong thị trường.

Cụ thể giá lúa hôm nay:

Lúa Đài Thơm 8: 7.200 - 7.400 đồng/kg.

Lúa OM 18: 7.200 - 7.400 đồng/kg.

Lúa IR 504: 7.000 - 7.200 đồng/kg.

Lúa OM 5451: 6.900 - 7.000 đồng/kg.

Lúa Nàng Hoa 9: 7.600 - 7.700 đồng/kg.

Lúa OM 380: 6.800 - 7.000 đồng/kg.

 

Có thể bạn quan tâm:

2. Giá gạo hôm nay ngày 22/06

   

Giá Gạo

Giá Bán Tại Chợ

(đồng/kg)

Tăng (+)

Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg)

-  Nếp ruột

16.000 - 18.000

-

16.000 - 18.000

- Gạo thường

16.000 - 17.000

-

16.000 - 17.000

- Gạo Nàng Nhen

30.000

-

30.000

- Gạo thơm thái hạt dài

20.000 - 21.000

-

20.000 - 21.000

- Gạo thơm Jasmine

18.000 - 20.000

-

18.000 - 20.000

- Gạo Hương Lài

20.000

-

20.000

- Gạo trắng thông dụng

18.000

-

18.000

- Gạo Nàng Hoa

20.000

-

20.000

- Gạo Sóc thường

18.000 - 19.000

-

18.000 - 19.000

- Gạo Sóc Thái

20.000

-

20.000

- Gạo thơm Đài Loan

20.000

-

20.000

  - Gạo Nhật

22.000

-

23.000

- Gạo nguyên liệu IR 504

10.600 - 10.800 - 10.700 - 10.800

Bảng giá lúa gạo hôm nay 22/06 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)

Thị trường gạo hôm nay ngày 22/06/2024 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long tiếp tục giữ vững xu hướng đi ngang, không có nhiều biến động. Ghi nhận tại các kho gạo và chợ lẻ, giá cả duy trì ổn định, giao dịch diễn ra bình thường.

Kho gạo An Cư: Giá ổn định, giao dịch chững lại.

Long An, Đồng Tháp, An Giang: Nhu cầu mua đều, giao dịch ổn định, tuy nhiên gạo đẹp ít, giá vẫn giữ vững.

Giá gạo nguyên liệu & thành phẩm hôm nay 

Gạo nguyên liệu IR 504: 10.700 - 10.850 đồng/kg.

Gạo thành phẩm IR 504: 12.550 - 12.600 đồng/kg.

Giá gạo tại các chợ lẻ

Gạo Nàng Nhen: 30.000 đồng/kg.

Gạo Jasmine: 18.000 - 20.000 đồng/kg.

Gạo Nàng hoa: 20.000 đồng/kg.

Gạo tẻ thường: 15.000 - 16.000 đồng/kg.

Gạo thơm Thái hạt dài: 20.000 - 21.000 đồng/kg.

Gạo Hương lài: 20.000 đồng/kg.

Gạo thơm Đài Loan: 21.000 đồng/kg.

Gạo trắng thông dụng: 17.000 đồng/kg.

Gạo Sóc thường: 18.500 đồng/kg.

Gạo Sóc Thái: 20.000 đồng/kg.

Gạo Nhật: 22.000 đồng/kg.

Mặt hàng phụ phẩm

Cám khô: 6.950 - 7.050 đồng/kg, không có điều chỉnh.

Tấm IR 504: 9.700 - 9.800 đồng/kg, không thay đổi so với ngày hôm qua.

3. Giá nếp hôm nay ngày 22/06

Giống Nếp

Giá mua của thương lái (đồng/kg)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg)

Nếp An Giang (tươi)

-

-

Nếp Long An (tươi)

7.800 - 8.000

-

Nếp Long An (khô)

9.500 - 9.700

-

Nếp An Giang (khô)

-

-

Thị trường nếp không có biến động so với ngày hôm qua. Giá các loại nếp vẫn giữ nguyên:

Nếp đùm 3 tháng (khô): 8.800 - 9.200 đồng/kg.

Nếp Long An (khô): 9.500 - 9.700 đồng/kg.

Nếp 3 tháng (tươi) và nếp Long An (tươi): Tiếp tục ổn định, không có điều chỉnh.

 

Có thể bạn quan tâm:

4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 22/06

Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam có điều chỉnh. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), gạo 100% tấm giảm USD định ở mức 473 USD/tấn; gạo tiêu chuẩn 5% tấm hiện ở mức 569 USD/tấn (giảm 1 USD); gạo 25% tấm ổn định ở mức 547 USD/tấn (giảm 2 USD).

Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây

Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang

Bài viết khác

Giá lúa gạo hôm nay ngày 28/8/2023: Giá lúa đều tăng 200 đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 28/8/2023 biến động giá lúa tại thị trường nội địa được điều chỉnh giá lúa tăng lên thêm 200 đồng/kg, trong khi đó giá lúa gạo xuất khẩu vẫn duy trì ở múc ổn định ở mức 638 USD/tấn.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 26/8/2023: Giá gạo nội địa giảm nhẹ, giá xuất khẩu tăng nhẹ ngắn hạn

Giá lúa gạo hôm nay ngày 26/8/2023 biến động trái chiều. Trong khi đó, giá lúa vẫn giữ ổn định còn giá gạo giảm nhẹ. Riêng giá gạo xuất khẩu được dự báo có thể tăng nhẹ trong thời gian ngắn hạn.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 25/8/2023 vẫn tiếp tục duy trì ở mức ổn định

Giá lúa gạo hôm nay ngày 25/8/2023 vẫn tiếp tục duy trì ở mức ổn định. Thị trường liên tục lặng sóng trong những ngày qua, giá lúa neo cao doanh nghiệp tạm ngưng mua để tiếp tục quan sát biến động thị trường.

Giá lúa gạo hôm nay 24/8/2023: Giá Gạo Trong Nước Điều Chỉnh Giảm

Giá lúa gạo hôm nay ngày 24/8/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh giảm với gạo ở mức ổn định. Thị trường giao dịch chậm, thương lái tạm ngưng mua để quan sát biến động thị trường trong vài ngày tới.

Giá lúa gạo hôm nay 17/8/2023: Lúa IR, nếp Long An tăng 100 đồng/kg

Cập nhật giá lúa gạo hôm nay 17/8/2023 mới nhất. Giá lúa gạo hôm nay ngày 17/8/2023 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định., riêng giá lúa IR 50404 tăng 100 đồng/kg so với ngày hôm qua

Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/8/2023: Giá lúa gạo quay đầu giảm

Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/8/2023 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh giảm 100 – 200 đồng/kg. Theo đó, tại An Giang, theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang sáng 16/8, giá lúa OM 18 giảm 100 đồng/kg xuống còn 7.800 – 8.000 đồng/kg, OM 5451 giảm 200 đồng/kg xuống còn 7.600 – 7.800 đồng/kg.

THỐNG KÊ ĐƯỜNG DẪN TỪ SITE