Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 08/05/2024 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh tăng với lúa và phụ phẩm trong khi điều chỉnh giảm với mặt hàng gạo.
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá lúa hôm nay ngày 08/05
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 | 7.400 - 7.600 | - | 7.400 - 7.600 |
Lúa Đài Thơm 8 | 7.800 - 8.000 | - | 7.800 - 8.000 |
Lúa OM 5451 | 7.600 - 7.800 | - | 7.600 - 7.800 |
Lúa OM 18 | 7.800 - 8.000 | - | 7.800 - 8.000 |
Lúa OM 380 | 7.500 - 7.600 | - | 7.500 - 7.600 |
Lúa Nàng Hoa 9 | 7.600 - 7.700 | - | 7.600 - 7.700 |
Lúa Nhật | 7.800 - 8.000 | - | 7.800 - 8.000 |
Thị trường lúa gặp biến động trái chiều với một số loại lúa giữ ổn định trong khi một số khác có sự tăng giá nhẹ. Giao dịch chậm và lượng lúa cung cấp ít tại một số địa phương, trong khi tại các địa phương khác, nhu cầu vẫn ổn định.Lúa Đài thơm 8: 7.800 - 8.000 đồng/kg, duy trì ổn định.
Lúa IR 504: 7.400 - 7.600 đồng/kg, dao động quanh mức.
Lúa OM 5451: 7.600 - 7.800 đồng/kg, duy trì ổn định.
Lúa OM 380: 7.500 - 7.600 đồng/kg, dao động quanh mốc.
Lúa Nếp Long An (khô): 9.600 - 9.800 đồng/kg, giữ ổn định.
Lúa Đài thơm 8: 7.800 - 8.000 đồng/kg, duy trì ổn định.
Lúa Nàng Hoa 9: 7.600 - 7.700 đồng/kg, giữ ổn định.
Lúa Nhật: 7.800 - 8.000 đồng/kg, giữ ổn định.
OM 18: 7.800 - 8.000 đồng/kg, giữ ổn định.
Nếp Long An khô: 9.800 – 10.100 đồng/kg, tăng 300 đồng/kg.
Giao dịch lúa chậm, lượng ít tại Cần Thơ, Đồng Tháp, Kiên Giang. Giá lúa Hè Thu vẫn ổn định, nhưng nhu cầu mua chậm. Tại Đồng Tháp, nguồn lúa nối vụ vẫn khá. Tại Sóc Trăng và Bạc Liêu, lượng lúa Đông Xuân còn ít.
Có thể bạn quan tâm:
- Cập nhật Giá gạo ST25 hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 08/05
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
15.500 - 16.500 |
- |
15.500 - 16.500 |
- Gạo Nàng Nhen |
26.000 |
- |
26.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
19.000 - 20.000 |
- |
19.000 - 20.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
17.500 - 19.000 |
- |
17.000 - 19.000 |
- Gạo Hương Lài |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
18.000 |
- |
18.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
19.500 |
- |
19.500 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 19.000 |
- |
18.000 - 19.000 |
- Gạo Sóc Thái |
18.500 |
- |
18.500 |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Nhật | 22.000 | - | 22.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 | 11.650 - 11.700 | - 50 | 11.700 - 11.800 |
- Gạo thành phẩm IR 504 | 13.850 - 13.950 | - 150 | 14.000 - 14.100 |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 08/05 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Giá Gạo Nguyên Liệu & Gạo Phụ Phẩm 08/05
Trên thị trường gạo hôm nay, giá gạo nguyên liệu tiếp tục giảm, trong khi giá phụ phẩm bật tăng mạnh.
Giá Gạo Nguyên Liệu:
Gạo IR 504: 11.650 - 11.700 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg.
Gạo thành phẩm IR 504: 13.850 – 13.950 đồng/kg, giảm 150 đồng/kg.
Giá Phụ Phẩm:
Tấm OM 5451: 10.400 - 10.500 đồng/kg, duy trì ổn định.
Cám khô: 6.350 - 6.450 đồng/kg, tăng 300 – 500 đồng/kg.
Giá Gạo Chợ Lẻ 08/05
Tại An Giang, giá gạo tùy chất lượng, nguồn ít, giao dịch chậm. Giá các loại gạo tại các chợ lẻ vẫn ổn định không có biến động đáng kể.
Gạo thường dao động quanh mốc 15.000 - 16.000 đồng/kg;
Gạo Jasmine 17.500 - 19.000 đồng/kg;
Gạo Nàng Nhen 26.000 đồng/kg;
Gạo thơm thái hạt dài 19.000 - 20.000 đồng/kg;
Gạo Hương lài 20.000 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg.
Gạo trắng thông dụng 18.000 đồng/kg; gạo Nàng hoa 19.500 đồng/kg;
Gạo Sóc thường 18.000-19.000 đồng/kg;
Gạo Sóc Thái giá 18.500 đồng/kg;
Gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg.
3. Giá nếp hôm nay ngày 08/05
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
- |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.800 - 8.000 |
- |
Nếp Long An (khô) |
9.800 - 10.100 |
+300 |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 08/05
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu không có biến động đáng kể so với các phiên giao dịch trước đó, duy trì ở mức ổn định.
Gạo xuất khẩu 5% tấm: 585 USD/tấn.
Gạo xuất khẩu 25% tấm: 555 USD/tấn.
Gạo xuất khẩu 100% tấm: 470 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang