Sản phẩm

Giá lúa gạo hôm nay 03/04/2025: Giá lúa tươi tiếp đà tăng 300 đồng/kg

Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 03/04/2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh tăng với mặt hàng lúa và gạo, nguồn lúa hôm nay về ít, giao dịch mua bán đều. Riêng mặt hàng gạo giá nhích nhẹ với gạo thơm dẻo, kho mua đều. Thị trường xuất khẩu tăng nhẹ 1 USD/tấn với gạo 25% tấm

Có thể bạn quan tâm:

1. Giá lúa hôm nay ngày 03/04

Giống Lúa

Giá Mua

(VNĐ/kg)

Tăng (+)

Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua

(VNĐ/kg)

Lúa IR 504

5.600 - 5.700 - 5.600 - 5.700

Lúa Đài Thơm 8

6.600 - 6.700 - 6.600 - 6.700

Lúa OM 5451

6.000 - 6.200 + 300 5.800 - 5.900

Lúa OM 18

6.600 - 6.700 - 6.600 - 6.700

Lúa OM 380

5.500 - 5.800 - 5.500 - 5.800

Lúa Nàng Hoa 9

6.550 - 6.650

-

6.550 - 6.650

Lúa Nhật

7.800 - 8.000

-

7.800 - 8.000

Theo ghi nhận tại nhiều địa phương hôm nay, nguồn cung lúa hạn chế, hoạt động giao dịch duy trì ổn định.

  • Tại Kiên Giang, nguồn lúa còn ít, nông dân điều chỉnh giá chào bán tăng nhẹ tùy theo khu vực, tuy nhiên giao dịch diễn ra chậm.

  • Tại An Giang, nông dân đưa ra mức giá cao, nhưng thương lái hỏi mua ít, khiến giao dịch mới tiếp tục chậm lại.

  • Tại Bạc Liêu, giá lúa được nông dân giữ ở mức cao, nhu cầu thu mua lúa thường vẫn ổn định, xu hướng giá có dấu hiệu tăng.

  • Tại Đồng Tháp, giao dịch lúa diễn ra đều đặn, chủ yếu tập trung vào lúa thơm, giá các loại tương đối ổn định.

  • Tại Sóc Trăng, nguồn lúa còn lại phân bố tại một số huyện, giá duy trì ở mức cao, phần lớn thương lái đã đặt cọc thu mua

Cập nhật từ Sở NN&PTNT tỉnh An Giang cho biết, giá lúa hôm nay ghi nhận so với ngày hôm qua

Lúa IR 50404 (tươi) dao động ở mức 5.600 - 5.700 đồng/kg;

Lúa OM 5451 tăng 300 đồng/kg, dao động mốc 6.000 - 6.200 đồng/kg;

Lúa Đài Thơm 8 (tươi) dao động ở mốc 6.600 - 6.700/kg;

Lúa OM 380  dao động ở mốc 5.500 - 5.800 đồng/kg; 

Lúa OM 18 (tươi) dao động ở mốc 6.600 - 6.700 đồng/kg;

Lúa Nhật ở mốc 7.800 - 8.000 đồng/kg; 

Lúa Nàng Hoa 9 dao động ở mức 6.550 - 6.650 đồng/kg.

2. Giá gạo hôm nay ngày 03/04

Giá Gạo

Giá Bán Tại Chợ

(đồng/kg)

Tăng (+)

Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg)

-  Nếp ruột

16.000 - 18.000

-

16.000 - 18.000

- Gạo thường

15.000 - 16.000

- 15.000 - 16.000

- Gạo Nàng Nhen

28.000

-

28.000

- Gạo thơm thái hạt dài

20.000 - 22.000

-

20.000 - 22.000

- Gạo thơm Jasmine

18.000 - 20.000

-

18.000 - 20.000

- Gạo Hương Lài

22.000

-

22.000

- Gạo trắng thông dụng

17.000

- 17.000

- Gạo Nàng Hoa

22.000

-

22.000

- Gạo Sóc thường

18.000

-

18.000

- Gạo Sóc Thái

21.000

-

21.000

- Gạo thơm Đài Loan

21.000

-

21.000

  - Gạo Nhật

22.000

-

22.000

- Gạo nguyên liệu IR 504

10.450 - 10.600 - 10.600 - 10.700

Theo ghi nhận tại các địa phương hôm nay, các kho tiếp tục thu mua ổn định gạo thơm dẻo, giá có xu hướng tăng nhẹ tùy loại.

  • Tại An Giang, nguồn cung cải thiện, nhiều kho nâng giá đối với gạo chất lượng cao.

  • Tại Lấp Vò (Đồng Tháp), lượng gạo về ít, các kho vẫn duy trì thu mua, giá có biến động nhẹ.

  • Tại kênh chợ Sa Đéc (Đồng Tháp), nguồn cung hạn chế, nhưng hoạt động thu mua gạo thơm dẻo diễn ra đều đặn, giá tương đối ổn định.

  • Tại An Cư (Cái Bè, Tiền Giang), giao dịch mua bán có phần chậm lại, giá không có nhiều biến động

Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 03/04

  • Gạo nguyên liệu 5451 tăng 200 đồng/kg, dao động ở mức 9.100 - 9.200 đồng/kg;

  • Gạo nguyên liệu OM 380 tăng 100 đồng/kg dao động ở mức 7.700 - 7.800 đồng/kg;

  • Gạo thành phẩm OM 380 dao động ở mức 7.750 - 7.850 đồng/kg;

  • Gạo nguyên liệu IR 504 dao động ở mức 7.900 – 8.000 đồng/kg;

  • Gạo thành phẩm IR 504 dao động ở mức  9.500 - 9.700 đồng/kg.

  • Gạo nguyên liệu OM 18 dao động ở mức 9.300 - 9.500 đồng/kg; 

Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 03/04

Tại các chợ lẻ, giá gạo không có sự thay đổi đáng kể, giữ nguyên các mức giá nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ổn định.

  • Gạo Nàng Nhen: Hiện có giá cao nhất, duy trì ở 28.000 đồng/kg.
  • Gạo thường: dao động ở mốc 15.000 - 16.000 đồng/kg.
  • Gạo thơm: Giá dao động từ 17.000 - 23.000 đồng/kg.
  • Gạo Jasmine: dao động ở mức 18.000 - 20.000 đồng/kg.
  • Gạo Nàng Hoa: Duy trì ở mức 22.000 đồng/kg.
  • Gạo Thái thơm hạt dài: Có giá 20.000 - 22.000 đồng/kg.
  • Gạo Hương Lài: Ghi nhận ở mức 22.000 đồng/kg.
  • Gạo Đài Loan thơm: Vẫn ổn định tại 21.000 đồng/kg.
  • Gạo Nhật: Hiện giữ mức giá 22.500 đồng/kg.

Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 03/04

Với phụ phẩm, giá các mặt hàng phụ phẩm, giá phụ phẩm các loại dao động  trong khoảng từ 6.600 - 9.000 đồng/kg

  • Tấm: Hiện giao dịch trong khoảng 7.100 - 7.300 đồng/kg;
  • Tấm 3-4  dao động ở mức 6.600 - 6.700/kg;
  • Cám khô:  dao động ở mức 5.550 - 5.700 đồng/kg.
  • Cám dao động ở mức 8.000 - 9.000 đồng/kg

3. Giá nếp hôm nay ngày 03/04

Giống Nếp

Giá mua của thương lái (đồng/kg)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg)

Nếp An Giang (tươi)

7.000 - 7.200

-

Nếp Long An (tươi)

7.400 - 7.600

-

Nếp Long An (khô)

9.800 - 10.000 -

Nếp An Giang (khô)

-

-

Bên cạnh đó, thị trường nếp không có điều chỉnh mới.

  • Nếp Long An IR 4625 (tươi): Giao dịch trong khoảng 7.800 - 7.900 đồng/kg
  • Nếp Long An IR 4625 (khô): Giữ nguyên mức 9.600 - 9.800 đồng/kg.
  • Nếp Long An 3 tháng (khô) 9.800 – 10.000 đồng/kg

Có thể bạn quan tâm:

4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 03/04

Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo của Việt Nam:

  • Gạo 100% tấm: Giữ mức 325 USD/tấn;
  • Gạo 5% tấm: Tiếp tục có giá 399 USD/tấn
  • Gạo 25% tấm: Hiện ổn định ở mức 370 USD/tấn (tăng 1 USD/tấn) .

Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây

Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang

Bài viết khác

Giá lúa gạo hôm nay ngày 19/09/2023: Lặng sóng, đi ngang trên diện rộng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 19/09/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh giảm với gạo thành phẩm. Dự báo, những tháng cuối năm thị trường gạo sẽ có nhiều thuận lợi.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 18/09/2023: Lúa Đài thơm 8 giảm nhẹ 100 đồng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 18/09/2023 tại thị trường trong nước biến động trái chiều giữa các mặt hàng khi giảm với lúa. Trong khi đó, giá gạo tiếp tục đà tăng.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/09/2023: Lúa OM 18 và OM 5451 tăng nhẹ 100 đồng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/09/2023 tại thị trường trong nước biến động trái chiều khi điều chỉnh tăng với gạo nguyên liệu, trong khi đó giá phụ phẩm quay đầu giảm.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 15/09/2023: Gạo thành phẩm và nguyên liệu tăng 100 đồng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 15/09/2023 tại thị trường trong nước biến động trái chiều khi đi ngang với lúa còn mặt hàng gạo và phụ phẩm tăng từ 100-400 đồng/kg.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/09/2023: Gạo Jasmine giảm 500 - 1.000 đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/09/2023 tại thị trường nội địa giá gạo tiếp tục xu hướng giảm, thị trường giao dịch chậm.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 13/09/2023: Giá gạo giảm nhẹ 100-200 đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 13/09/2023 tại thị trường nội địa giá gạo tiếp tục biến động giảm nhẹ 100-200 đồng/kg, giá gạo xuất khẩu tăng trở lại.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 12/09/2023: Giá tăng nhẹ 100 - 500 đồng/kg

biến động không đồng nhất 100 - 500 đồng/kg

Giá lúa gạo hôm nay ngày 11/09/2023: Giá gạo, cám đồng loạt tăng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 11/09/2023 tại thị trường nội địa giá lúa gạo biến động mạnh Gạo, cám đồng loạt tăng 500 đồng/kg

Giá lúa gạo hôm nay ngày 10/09/2023: thị trường nội địa duy trì ổn định

Giá lúa gạo hôm nay ngày 10/9 ở thị trường nội địa duy trì ổn định. Trong tuần qua, giá lúa gạo biến động mạnh khi đầu tuần giảm và tăng trở lại vào cuối tuần.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 09/9/2023: Thị trường lúa gạo giao dịch chậm, sau phiên điều chỉnh tăng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 09/09/2023 tại thị trường nội địa giá gạo đồng loạt tăng với các mặt hàng như Gạo nguyên liệu IR 504, Gạo thành phẩm IR 504, Tấm khô IR 504. Hiện tại, thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu tiếp tục xu hướng giảm.