Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 01/9/2023 thị trường nội địa tiếp tục đang ngang và duy trì ổn định.
1. Giá lúa hôm nay ngày 01/9
Giá lúa |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng) |
- Lúa IR 50404 |
7.800 - 8.000 |
- |
- Lúa Đài thơm 8 |
8.000 - 8.200 |
- |
- Lúa OM 5451 |
7.800 - 8.000 |
- |
- Lúa OM 18 |
8.000 - 8.200 |
- |
- Nàng Hoa 9 |
8.000 - 8.400 |
- |
- Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
- Lúa IR 50404 (khô) |
- |
- |
- Lúa Nàng Nhen (khô) |
15.000 |
- |
Theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh An Giang, hôm nay 01/09 giá lúa đều chững lại và đi ngang sau phiên điều chỉnh giảm, cụ thể:
Lúa Đài thơm 8 ổn định ở mức 8.000 - 8.200 đồng/kg
Lúa OM 18 được dao động quanh mốc 8.000 - 8.200 đồng/kg
Lúa nàng Hoa 9 giá 8.000 - 8.400 đồng/kg
Lúa IR 50404 ổn định ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg
Lúa OM 5451 giá 7.800 - 8.000 đồng/kg
Lúa Nhật 7.800 - 8.000 đồng/kg.
2. Giá gạo hôm nay ngày 01/09
Giá gạo |
Giá bán lẻ tại chợ (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (Đơn vị VNĐ/kg) |
- Gạo thường |
12.500 - 14.000 |
- |
- Gạo Nàng Nhen |
23.000 |
- |
- Gạo thơm thái hạt dài |
18.000 - 20.000 |
- |
- Gạo thơm Jasmine |
16.000 - 18.500 |
- |
- Gạo Hương Lài |
19.500 |
- |
- Gạo trắng thông dụng |
15.500 |
- |
- Gạo Nàng Hoa |
19.000 |
- |
- Gạo Sóc thường |
16.500 - 17.000 |
- |
- Gạo Sóc Thái |
18.500 |
- |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
- Cám |
8.500 - 9.000 |
- |
Theo một số khảo sát tại chợ An Giang: giá gạo ổn định, không biến động. Trong đó:
Nếp ruột giá 16.000 - 20.000 đồng/kg
Gạo thường ở mức 12.500 - 14.000 đồng/kg
Gạo Nàng Nhen giá 23.000 đồng/kg
Gạo thơm thái hạt dài dao động từ 18.000 - 20.000 đồng/kg
Gạo thơm Jasmine ở mức 16.000 - 18.500 đồng/kg
Gạo Hương Lài 19.500 đồng/kg
Gạo trắng thông dụng 15.500 đồng/kg
Gạo Nàng Hoa 19.000 đồng/kg
Gạo Sóc thường giá 16.500 - 17.000 đồng/kg
Gạo Sóc Thái 18.500 đồng/kg
Gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg; gạo Nhật 22.000 đồng/kg
3. Giá nếp hôm nay ngày 01/09
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với cuối tuần trước |
- Nếp AG (tươi) |
6.300 - 6.500 |
- |
- Nếp Long An (tươi) |
7.300 - 7.450 |
- |
- Nếp AG (khô) |
- |
- |
- Nếp Long An (khô) |
- |
- |
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 01/09
Trên thị trường xuất khẩu gạo, theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA) ngày 01/09, giá gạo xuất khẩu duy trì ổn định quanh mức 628 - 643 USD/tấn. Theo đó, giá gạo 5% tấm xuất khẩu ở mức 643 USD/tấn, gạo 25% tấm ở mức 628 USD/tấn.
Với gạo Thái Lan, ngày 01/09, Hiệp hội các nhà xuất khẩu gạo Thái Lan (TREA) cập nhật giá gạo xuất khẩu 5% tấm của nước này lên mốc 646 USD/tấn, tăng 34 USD/ tấn; gạo 25% tấm lên mức 607 USD/tấn, tăng 25 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang