Sản phẩm

Giá Lúa Gạo Hôm Nay Ngày 2/10/2025: Giá Gạo Xuất Khẩu Giảm Nhẹ

Theo thông tin mới nhất từ Tạp chí Doanh nghiệp và Hội nhập, giá lúa gạo hôm nay ngày 2/10//2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay duy trì xu hướng ổn định. Nhu cầu thu mua từ thương lái chưa mạnh, lượng giao dịch thưa thớt, đặc biệt là ở vụ Thu Đông. Giá các giống lúa phổ biến dao động trong biên độ hẹp, ít biến động so với cuối tuần trước.

 

Có thể bạn quan tâm:

 

Giá Lúa Hôm Nay Ngày 2/10

Giống Lúa

Giá Mua (VNĐ/kg)

Tăng (+), Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg)

Lúa IR 504

5.000 - 5.200 - 5.000 - 5.200

Lúa Đài Thơm 8

5.800 - 6.000 - 5.800 - 6.000

Lúa OM 5451

5.400 - 5.600 - 5.400 - 5.600

Lúa OM 380

5.700 - 5.900 - 5.700 - 5.900

Lúa OM 18

5.800 - 6.000 - 5.800 - 6.000

Lúa Nàng Hoa 9

6.000 - 6.200 - 6.000 - 6.200

Thị trường lúa tươi tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay duy trì xu hướng ổn định. Nhu cầu thu mua từ thương lái chưa mạnh, lượng giao dịch thưa thớt, đặc biệt là ở vụ Thu Đông. Giá các giống lúa phổ biến dao động trong biên độ hẹp, ít biến động so với cuối tuần trước.

Diễn biến địa phương: 

  • An Giang, Cần Thơ: giao dịch lai rai, thương lái chỉ hỏi mua cầm chừng.

  • Đồng Tháp: thị trường trầm lắng, chủ yếu thương lái lựa đồng mua, giá đi ngang.

  • Cà Mau: sức mua chậm, giá lúa tươi giữ vững.

  • Vĩnh Long: lượng giao dịch ít, mặt bằng giá không đổi.

Chi tiết giá lúa tươi hôm nay như sau: 

  • IR 50404: 5.000 – 5.200 đ/kg

  • OM 5451: 5.400 – 5.600 đ/kg

  • Đài Thơm 8: 5.800 – 6.000 đ/kg

  • OM 18: 5.800 – 6.000 đ/kg

  • Nàng Hoa 9: 6.000 – 6.200 đ/kg

  • OM 308: 5.700 – 5.900 đ/kg

 

Giá Gạo Hôm Nay Ngày 2/10

Giá Gạo

Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg)

Tăng (+), Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg)

Nếp ruột

16.000 - 18.000

-

16.000 - 18.000

Gạo thường

13.000 - 15.000

- 13.000 - 15.000

Gạo Nàng Nhen

28.000

-

28.000

Gạo thơm thái hạt dài

20.000 - 22.000

-

20.000 - 22.000

Gạo thơm Jasmine

16.000 - 18.000 - 16.000 - 18.000

Gạo Hương Lài

22.000

-

22.000

Gạo trắng thông dụng

16.000

-

16.000

Gạo Nàng Hoa

21.000 - 21.000

Gạo Sóc thường

16.000 - 17.000

-

16.000 - 17.000

Gạo Sóc Thái

20.000

-

20.000

Gạo thơm Đài Loan

20.000

-

20.000

Gạo Nhật

22.000

-

22.000

Thị trường gạo nguyên liệu xuất khẩu ghi nhận một số điều chỉnh giảm giá. OM 380 và OM 5451 giảm từ 50–100 đồng/kg. Các loại gạo thành phẩm cơ bản giữ ổn định. Tại các chợ đầu mối, lượng hàng về nhỏ giọt, trong khi chợ lẻ giá gạo tiêu dùng đi ngang so với hôm qua.

Tình hình tại địa phương:

  • An Giang: nhà máy chủ động đưa giá chào hàng, sức mua yếu.

  • Đồng Tháp (Lấp Vò, Sa Đéc, An Cư): lượng hàng ít, giao dịch chậm, giá cơ bản ổn định.

Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 2/10

Gạo nguyên liệu và thành phẩm:

  • Gạo nguyên liệu OM 380: 7.950 – 8.050 đ/kg (giảm 50đ)

  • Gạo nguyên liệu OM 5451: 8.400 – 8.500 đ/kg (giảm 100đ)

  • Gạo nguyên liệu IR 504: 8.100 – 8.250 đ/kg

  • Gạo nguyên liệu CL 555: 8.150 – 8.250 đ/kg

  • Gạo nguyên liệu OM 18: 8.500 – 8.600 đ/kg

  • Gạo thành phẩm OM 380: 8.800 – 9.000 đ/kg

  • Gạo thành phẩm IR 504: 9.500 – 9.700 đ/kg

Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 2/10

Thị trường bán lẻ:

  • Nàng Nhen: 28.000 đ/kg

  • Hương Lài: 22.000 đ/kg

  • Nàng Hoa: 21.000 đ/kg

  • Gạo Thái hạt dài: 20.000 – 22.000 đ/kg

  • Gạo Jasmine: 16.000 – 18.000 đ/kg

  • Gạo thơm Đài Loan: 20.000 đ/kg

  • Gạo trắng thường: 13.000 – 15.000 đ/kg

  • Gạo trắng thông dụng: 16.000 đ/kg

  • Gạo Sóc thường: 16.000 – 17.000 đ/kg

  • Gạo Sóc Thái: 20.000 đ/kg

  • Gạo Nhật: 22.000 đ/kg

Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 2/10

Giá phụ phẩm:

  • Tấm OM 5451: 7.240 – 7.350 đ/kg

  • Cám: 9.000 – 10.000 đ/kg

 

Giá Nếp Hôm Nay Ngày 2/10

Giống Nếp

Giá mua của thương lái (đồng/kg)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg)

Nếp IR 4625 (tươi) 7.300 – 7.500

-

Nếp IR 4625 (khô) 9.500 – 9.700

-

Nếp 3 tháng (khô)

9.600 – 9.700 -

Bài ghi nhận chưa đề cập đến giá nếp. Các nguồn thương mại hiện tại cũng ít biến động ở nhóm nếp tiêu dùng. Dự kiến, giá nếp sẽ giữ mức ổn định trong ngắn hạn do sức mua yếu và nguồn cung từ vụ Hè Thu còn dồi dào.

Có thể bạn quan tâm:

 

Giá Gạo Xuất Khẩu Trên Thị Trường Hôm Nay Ngày 2/10

Thị trường gạo xuất khẩu Việt Nam có xu hướng giảm nhẹ:

  • Gạo 5% tấm: 440 – 465 USD/tấn

  • Gạo 100% tấm: 315 – 319 USD/tấn (giảm 2 USD/tấn)

  • Gạo Jasmine: 495 – 499 USD/tấn (giảm 1 USD/tấn)

Động thái giảm giá được lý giải do sức mua từ thị trường quốc tế chậm lại, trong khi nguồn cung nội địa khá dồi dào.

Ngày 2/10/2025, thị trường lúa gạo Việt Nam nhìn chung ổn định nhưng sức mua yếu.

  • Giá lúa tươi tại Đồng bằng sông Cửu Long giữ vững, giao dịch ở mức thấp.

  • Gạo nguyên liệu xuất khẩu có điều chỉnh giảm, nhưng giá gạo thành phẩm không biến động nhiều.

  • Gạo bán lẻ tại các chợ nội địa tiếp tục đi ngang.

  • Xuất khẩu ghi nhận mức giảm nhẹ 1–2 USD/tấn, phản ánh sức ép từ thị trường quốc tế.

Dự báo trong ngắn hạn, thị trường gạo Việt Nam vẫn duy trì mức giá ổn định, khó có biến động lớn khi bước vào giai đoạn thu hoạch rộ vụ Thu Đông.

 

Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây.

Nguồn: Kinh Tế Và Đô Thị 

Bài viết khác

Giá lúa gạo hôm nay ngày 09/10/2023: Giá gạo nàng Nhen tăng mạnh 3.000 đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 09/10/2023 hôm nay điều chỉnh tăng với cả lúa và gạo. Thị trường giao dịch ổn định, thương lái chủ yếu hỏi mua lúa non.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 08/10/2023: Giá lúa giảm, giá gạo tăng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 08/10/2023 hôm nay không có biến động. Tuần qua, giá lúa gạo trong nước biến động trái chiều khi tăng với gạo và điều chỉnh giảm với lúa.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 07/10/2023: Giá gạo IR 504 tăng nhẹ 100đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 07/10/2023 điều chỉnh tăng với gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm IR 504, trong khi đó giá lúa tiếp tục xu hướng đi ngang. Thị trường giao dịch sôi động.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 06/10/2023: Thị trường bớt trầm lắng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 06/10/2023 đi ngang tại thị trường trong nước nhưng giao dịch sôi động, thương lái, doanh nghiệp hỏi mua nhiều.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 05/10/2023: gạo nguyên liệu Japonica nhích nhẹ 50 đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 05/10/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh giảm với gạo. Thị trường giao dịch sôi động, thương lái, doanh nghiệp hỏi mua nhiều.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 04/10/2023: Thị trường trong nước điều chỉnh tăng với gạo

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 04/10/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh tăng với gạo. Thị trường giao dịch sôi động trở lại.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 03/10/2023: Giá lúa tăng nhẹ 100 đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 03/10/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh tăng với lúa. Thị trường lúa giao dịch chậm.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 02/10/2023: Giá lúa OM 18 tiếp tục duy trì ổn định

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 02/10/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh giảm với lúa. Thị trường giao dịch chậm, nhiều nhà máy chưa có hàng mới chào bán.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 01/10/2023: Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 01/10/2023 tại thị trường trong nước duy trì ổn đinh. Trong tuần qua giá lúa gạo trong nước tăng từ 100 – 200 đồng/kg.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 20/09/2023: Giá gạo nguyên liệu và thành phẩm giảm sâu

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 20/09/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh giảm với Gạo nguyên liệu IR 504  giảm 250đồng/kg, Gạo thành phẩm IR 504 giảm 100đồng/kg. Thị trường giao dịch chậm, thương lái e ngại giá cao nên chưa mua vào.