Sản phẩm

Giá lúa gạo hôm nay 20/03/2025: Giá lúa tiếp tục tăng nhẹ từ 100 - 200 đồng/kg

Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 20/03/2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh tăng với giá một vài loại lúa, tăng từ 100 - 200 đồng/kg. GIá gạo trong nước không điều chỉnh nhiều. Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo tiếp đà tăng nhẹ từ 1 - 3 USD/tấn

Có thể bạn quan tâm:

1. Giá lúa hôm nay ngày 20/03

Giống Lúa

Giá Mua

(VNĐ/kg)

Tăng (+)

Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua

(VNĐ/kg)

Lúa IR 504

5.800 - 6.000 + 200 5.500 - 5.600

Lúa Đài Thơm 8

6.500 - 6.600 + 100 6.400 - 6.500

Lúa OM 5451

5.700 - 5.800 - 5.700 - 5.800

Lúa OM 18

6.500 - 6.600 - 6.500 - 6.600

Lúa OM 380

5.200 - 5.400 - 5.200 - 5.400

Lúa Nàng Hoa 9

9.200

-

9.200

Lúa Nhật

7.800 - 8.000

-

7.800 - 8.000

Ghi nhận từ nhiều địa phương, nguồn cung lúa khá dồi dào, giao dịch diễn ra đều đặn.

  • Hậu Giang: Lúa đang trong giai đoạn thu hoạch rải rác, giá có xu hướng tăng. Nhiều diện tích đã được thương lái đặt cọc trước.
  • Cần Thơ: Nguồn cung gần cạn do vụ Đông Xuân sắp hoàn tất, giá lúa duy trì ổn định.
  • Sóc Trăng: Nhu cầu thu mua vẫn có, giá lúa giữ vững.
  • An Giang: Thị trường duy trì nhu cầu mua lúa thường ổn định, giá ít biến động.
  • Kiên Giang: Vụ thu hoạch lúa thường đã qua đỉnh điểm, lượng lúa còn lại không nhiều, thương lái gặp khó khăn khi tìm mua lúa mới.
  • Đồng Tháp: Thương lái chủ yếu quan tâm đến lúa thơm, giá vẫn ổn định.

Thị trường lúa gạo tiếp tục ghi nhận nguồn cung và nhu cầu mua bán ổn định tại nhiều địa phương, giá lúa không có biến động lớn

Cập nhật từ Sở NN&PTNT tỉnh An Giang cho biết, giá lúa hôm nay ghi nhận so với ngày hôm qua

Lúa IR 50404 (tươi) dao động ở mức 5.500 - 5.600 đồng/kg; 

Lúa OM 5451 tăng 200 đồng/kg dao động mốc 5.800 - 6.000/kg; 

Lúa Đài Thơm 8 (tươi) tăng 100 đồng/kg dao động ở mốc 6.500 - 6.600/kg; 

Lúa OM 380 dao động ở mốc 5.200 - 5.400 đồng/kg; 

Lúa OM 18 (tươi) dao động ở mốc 6.500 - 6.600 đồng/kg;

Lúa Nhật ở mốc 7.800 - 8.000 đồng/kg; 

Lúa Nàng Hoa 9 ở mức 9.200 đồng/kg.

2. Giá gạo hôm nay ngày 20/03

Giá Gạo

Giá Bán Tại Chợ

(đồng/kg)

Tăng (+)

Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg)

-  Nếp ruột

16.000 - 18.000

-

16.000 - 18.000

- Gạo thường

15.000 - 16.000

- 15.000 - 16.000

- Gạo Nàng Nhen

28.000

-

28.000

- Gạo thơm thái hạt dài

20.000 - 22.000

-

20.000 - 22.000

- Gạo thơm Jasmine

18.000 - 20.000

-

18.000 - 20.000

- Gạo Hương Lài

22.000

-

22.000

- Gạo trắng thông dụng

17.000

- 17.000

- Gạo Nàng Hoa

22.000

-

22.000

- Gạo Sóc thường

18.000

-

18.000

- Gạo Sóc Thái

21.000

-

21.000

- Gạo thơm Đài Loan

21.000

-

21.000

  - Gạo Nhật

22.000

-

22.000

- Gạo nguyên liệu IR 504

10.450 - 10.600 - 10.600 - 10.700

Ghi nhận tại các địa phương, nguồn cung gạo khá dồi dào, giao dịch diễn ra ổn định, giá gạo các loại không có nhiều biến động.

  • An Giang: Lượng gạo về khá, giao dịch diễn ra đều đặn, giá cả duy trì ổn định.
  • Sa Đéc (Đồng Tháp): Nguồn cung dồi dào, các kho thu mua ổn định, giá gạo giữ vững.
  • Lấp Vò (Đồng Tháp): Lượng hàng về đều, nhu cầu mua tại các kho ổn định, giá không thay đổi.
  • Kênh chợ Sa Đéc (Đồng Tháp): Lượng gạo về các bến nhiều, gạo thơm dễ tiêu thụ. Các kho lớn quan tâm đến gạo OM18 nhiều hơn, giá ít biến động.
  • An Cư (Cái Bè, Tiền Giang): Giao dịch mua bán diễn ra đều đặn, gạo đẹp dễ tiêu thụ, giá bình ổn.

Thị trường gạo hôm nay tiếp tục ghi nhận nguồn cung ổn định, nhu cầu mua bán duy trì ở mức tốt, giá cả không có biến động lớn.

Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm Hôm Nay 20/03

  • Gạo nguyên liệu 5451 tăng 50 đồng/kg dao động ở mức 8.550 - 8.650/kg;

  • Gạo nguyên liệu OM 380 giảm 100 đồng/kg dao động ở mức 7.700 - 7.850 đồng/kg;

  • Gạo thành phẩm OM 380 dao động ở 8.800 - 9.000 đồng/kg; 

  • Gạo nguyên liệu IR 504 dao động ở mức 8.100 - 8.200 đồng/kg;

  • Gạo thành phẩm IR 504 dao động ở mức  9.500 - 9.700 đồng/kg.

  • Gạo nguyên liệu OM 18 dao động ở mức 9.300 - 9.500 đồng/kg; 

Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 20/03

Tại các chợ lẻ, giá gạo không có sự thay đổi đáng kể, giữ nguyên các mức giá nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ổn định.

  • Gạo Nàng Nhen: Hiện có giá cao nhất, duy trì ở 28.000 đồng/kg.
  • Gạo thường: dao động ở mốc 15.000 - 16.000 đồng/kg.
  • Gạo thơm: Giá dao động từ 17.000 - 23.000 đồng/kg.
  • Gạo Jasmine: dao động ở mức 18.000 - 20.000 đồng/kg.
  • Gạo Nàng Hoa: Duy trì ở mức 22.000 đồng/kg.
  • Gạo Thái thơm hạt dài: Có giá 20.000 - 22.000 đồng/kg.
  • Gạo Hương Lài: Ghi nhận ở mức 22.000 đồng/kg.
  • Gạo Đài Loan thơm: Vẫn ổn định tại 21.000 đồng/kg.
  • Gạo Nhật: Hiện giữ mức giá 22.500 đồng/kg.

Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 20/03

Với phụ phẩm, giá các mặt hàng phụ phẩm, giá phụ phẩm các loại dao động  trong khoảng từ 7.300 -10.000 đồng/kg

  • Tấm: Hiện giao dịch trong khoảng 7.100 - 7.300 đồng/kg;
  • Tấm 3-4  dao động ở mức 6.600 - 6.700/kg;
  • Cám khô:  dao động ở mức 5.550 - 5.700 đồng/kg.
  • Cám dao động ở mức 9.000 - 10.000 đồng/kg

3. Giá nếp hôm nay ngày 20/03

Giống Nếp

Giá mua của thương lái (đồng/kg)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg)

Nếp An Giang (tươi)

7.000 - 7.200

-

Nếp Long An (tươi)

7.400 - 7.600

-

Nếp Long An (khô)

9.800 - 10.000 -

Nếp An Giang (khô)

-

-

Bên cạnh đó, thị trường nếp không có điều chỉnh mới.

  • Nếp Long An IR 4625 (tươi): Giao dịch trong khoảng 7.800 - 7.900 đồng/kg
  • Nếp Long An IR 4625 (khô): Giữ nguyên mức 9.600 - 9.800 đồng/kg.
  • Nếp Long An 3 tháng (khô) 9.800 – 10.000 đồng/kg

Có thể bạn quan tâm:

4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 20/03

Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo của Việt Nam:

  • Gạo 100% tấm: Giữ mức 313 USD/tấn (tăng 6 USD/tấn);
  • Gạo 5% tấm: Tiếp tục có giá 368 USD/tấn (tăng 1 USD/tấn);
  • Gạo 25% tấm: Hiện ổn định ở mức 394 USD/tấn (tăng 2 USD/tấn).

Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây

Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang

Bài viết khác

Giá lúa gạo hôm nay ngày 30/8/2023: thị trường lúa gạo duy trì ổn định

Giá lúa gạo hôm nay ngày 29/8/2023: Giá gạo giảm nhẹ tại thị trường nội địa

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 29/8/2023 tại thị trường nội địa điều chỉnh giảm nhẹ với gạo, trong khi đó trên thị trường xuất khẩu giá gạo tiếp tục tăng 5 USD/tấn.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 28/8/2023: Giá lúa đều tăng 200 đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 28/8/2023 biến động giá lúa tại thị trường nội địa được điều chỉnh giá lúa tăng lên thêm 200 đồng/kg, trong khi đó giá lúa gạo xuất khẩu vẫn duy trì ở múc ổn định ở mức 638 USD/tấn.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 26/8/2023: Giá gạo nội địa giảm nhẹ, giá xuất khẩu tăng nhẹ ngắn hạn

Giá lúa gạo hôm nay ngày 26/8/2023 biến động trái chiều. Trong khi đó, giá lúa vẫn giữ ổn định còn giá gạo giảm nhẹ. Riêng giá gạo xuất khẩu được dự báo có thể tăng nhẹ trong thời gian ngắn hạn.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 25/8/2023 vẫn tiếp tục duy trì ở mức ổn định

Giá lúa gạo hôm nay ngày 25/8/2023 vẫn tiếp tục duy trì ở mức ổn định. Thị trường liên tục lặng sóng trong những ngày qua, giá lúa neo cao doanh nghiệp tạm ngưng mua để tiếp tục quan sát biến động thị trường.

Giá lúa gạo hôm nay 24/8/2023: Giá Gạo Trong Nước Điều Chỉnh Giảm

Giá lúa gạo hôm nay ngày 24/8/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh giảm với gạo ở mức ổn định. Thị trường giao dịch chậm, thương lái tạm ngưng mua để quan sát biến động thị trường trong vài ngày tới.

Giá lúa gạo hôm nay 17/8/2023: Lúa IR, nếp Long An tăng 100 đồng/kg

Cập nhật giá lúa gạo hôm nay 17/8/2023 mới nhất. Giá lúa gạo hôm nay ngày 17/8/2023 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định., riêng giá lúa IR 50404 tăng 100 đồng/kg so với ngày hôm qua

Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/8/2023: Giá lúa gạo quay đầu giảm

Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/8/2023 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh giảm 100 – 200 đồng/kg. Theo đó, tại An Giang, theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang sáng 16/8, giá lúa OM 18 giảm 100 đồng/kg xuống còn 7.800 – 8.000 đồng/kg, OM 5451 giảm 200 đồng/kg xuống còn 7.600 – 7.800 đồng/kg.

THỐNG KÊ ĐƯỜNG DẪN TỪ SITE