Sản phẩm

Giá lúa gạo hôm nay 1/11/2024: Giá lúa tăng nhẹ 100 đồng/kg

Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 1/11/2024 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long ổn định đối với mặt hàng gạo. Giá lúa tăng 100 đồng/kg. Giá gạo xuất khẩu tiếp tục giảm.

 

Có thể bạn quan tâm:

1. Giá lúa hôm nay ngày 01/11

Giống Lúa

Giá Mua

(VNĐ/kg)

Tăng (+)

Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua

(VNĐ/kg)

Lúa IR 504

6.800 - 7.100 +100  6.800 - 7.000

Lúa Đài Thơm 8

7.800 - 8.000 - 7.800 - 8.000

Lúa OM 5451

7.300 - 7.600 +100 7.200 - 7.500

Lúa OM 18

7.200 - 7.500 - 7.200 - 7.500

Lúa OM 380

7.000 - 7.200 - 7.000 - 7.200

Lúa Nàng Hoa 9

6.900 - 7.000

-

6.900 - 7.000

Lúa Nhật

7.800 - 8.000

-

7.800 - 8.000

Ngày 1/11/2024, thị trường lúa tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ghi nhận mức tăng nhẹ, chủ yếu ở các loại lúa phổ biến. Mức giá lúa tăng 100 đồng/kg so với ngày trước đó, cho thấy nhu cầu có xu hướng cải thiện. Chi tiết từng loại như sau:

  • Lúa IR 50404: Tăng nhẹ, dao động từ 6.700 - 7.100 đồng/kg.
  • Lúa Đài Thơm 8: Duy trì ổn định trong khoảng 7.800 - 8.000 đồng/kg.
  • Lúa OM 5451: Tăng 100 đồng, lên mức 7.300 - 7.600 đồng/kg.
  • Lúa OM 18: Giao dịch trong khoảng 7.200 - 7.500 đồng/kg, không biến động.
  • Lúa OM 380: Duy trì ổn định ở mức 7.000 - 7.200 đồng/kg.
  • Lúa Nhật: Ghi nhận mức giá 7.800 - 8.000 đồng/kg.
  • Lúa Nàng Nhen (khô): Tiếp tục giữ mức cao, 20.000 đồng/kg.

Sự tăng giá của lúa IR 50404 và OM 5451 phản ánh sự quan tâm ổn định từ các thương lái, trong bối cảnh mùa vụ đang bước vào giai đoạn cuối. Thị trường lúa ở một số tỉnh như Kiên Giang có dấu hiệu khan hiếm nguồn cung do mùa Thu Đông đang vào giai đoạn cuối vụ, khiến lượng lúa về không nhiều.

Có thể bạn quan tâm:

2. Giá gạo hôm nay ngày 01/11

Giá Gạo

Giá Bán Tại Chợ

(đồng/kg)

Tăng (+)

Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg)

-  Nếp ruột

16.000 - 18.000

-

16.000 - 18.000

- Gạo thường

16.000 - 17.000

-

16.000 - 17.000

- Gạo Nàng Nhen

28.000

-

28.000

- Gạo thơm thái hạt dài

20.000 - 22.000

-

20.000 - 22.000

- Gạo thơm Jasmine

17.000 - 18.000

-

17.000 - 18.000

- Gạo Hương Lài

23.000

-

23.000

- Gạo trắng thông dụng

16.000

- 16.000

- Gạo Nàng Hoa

21.500

-

21.500

- Gạo Sóc thường

18.000 - 18.500

-

18.000 - 18.500

- Gạo Sóc Thái

21.000

-

21.000

- Gạo thơm Đài Loan

20.000

-

20.000

  - Gạo Nhật

22.000

-

22.000

- Gạo nguyên liệu IR 504

10.500 - 10.600 - 10.500 - 10.600

 

Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm IR 504 Hôm Nay 01/11

Trên thị trường gạo, các loại gạo nguyên liệu và thành phẩm IR 504 không ghi nhận biến động so với ngày hôm qua, tiếp tục giữ mức ổn định nhờ cung cầu cân bằng:

  • Gạo nguyên liệu IR 504 Hè Thu: Duy trì mức 10.550 - 10.700 đồng/kg.
  • Gạo thành phẩm IR 504: Giữ ổn định ở mức 12.500 - 12.650 đồng/kg.

Việc giá gạo nguyên liệu và thành phẩm IR 504 ổn định cho thấy nguồn cung gạo vẫn đáp ứng đủ nhu cầu thị trường, góp phần ổn định giá bán lẻ và hỗ trợ người tiêu dùng.

Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 01/11

Tại các chợ lẻ, giá các loại gạo tiếp tục duy trì mức ổn định, đảm bảo sự lựa chọn đa dạng cho người tiêu dùng. Cụ thể:

  • Gạo Nàng Nhen: Tiếp tục dẫn đầu về giá, 28.000 đồng/kg.
  • Gạo thường: Duy trì ở mức 15.000 - 16.000 đồng/kg, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hàng ngày.
  • Gạo thơm: Dao động từ 17.000 - 23.000 đồng/kg, phù hợp với nhiều đối tượng người mua.
  • Gạo Jasmine: Ổn định trong khoảng 17.000 - 18.000 đồng/kg.
  • Gạo Hương Lài: Giữ mức 23.000 đồng/kg, là lựa chọn yêu thích của nhiều gia đình.
  • Gạo Sóc Thái: Được bán với giá 21.000 đồng/kg.
  • Gạo Nhật: Duy trì ở 22.000 đồng/kg, đáp ứng nhu cầu của khách hàng thích gạo Nhật chất lượng cao.

Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 01/11

Giá phụ phẩm gạo hôm nay ghi nhận có sự điều chỉnh nhẹ với mức tăng của cám khô. Cụ thể:

  • Tấm OM 5451: Giữ ổn định trong khoảng 9.400 - 9.600 đồng/kg.
  • Cám khô: Tăng nhẹ lên mức 6.400 - 6.500 đồng/kg, tăng thêm 100 đồng/kg so với ngày hôm qua.

Cám khô tiếp tục có sức hút trên thị trường nhờ ứng dụng rộng rãi trong sản xuất và chăn nuôi, phản ánh nhu cầu tiêu thụ phụ phẩm gạo vẫn ổn định.

3. Giá nếp hôm nay ngày 01/11

Giống Nếp

Giá mua của thương lái (đồng/kg)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg)

Nếp An Giang (tươi)

7.000 - 7.200

-

Nếp Long An (tươi)

7.400 - 7.600

-

Nếp Long An (khô)

9.800 - 10.000 -

Nếp An Giang (khô)

-

-

Giá nếp trên thị trường hôm nay không ghi nhận biến động so với ngày trước, vẫn giữ mức ổn định. Cụ thể: Nếp Long An IR 4625 (khô): Duy trì từ 9.600 - 9.800 đồng/kg. Nếp Long An 3 tháng (khô): Ở mức 9.800 - 10.000 đồng/kg.

 

Có thể bạn quan tâm:

4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 01/11

Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo của Việt Nam có sự điều chỉnh giảm nhẹ, trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gia tăng với các nước xuất khẩu khác. Cụ thể:

  • Gạo 100% tấm: Ổn định ở mức 427 USD/tấn.
  • Gạo tiêu chuẩn 5%: Giữ mức 524 USD/tấn.
  • Gạo 25% tấm: Giảm nhẹ, hiện ở 495 USD/tấn, giảm 2 USD so với ngày hôm qua.

Mức giảm này cho thấy nỗ lực của các nhà xuất khẩu Việt Nam nhằm duy trì sức cạnh tranh trên thị trường quốc tế, nhất là trong thời điểm các nước nhập khẩu có xu hướng tìm kiếm nguồn cung gạo giá tốt để ổn định nguồn hàng.

Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây

Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang

Bài viết khác

Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/10/2023: Giá gạo chững giá, thương lái ngưng mua

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/10/2023 tại thị trường trong nước chững lại và đi ngang sau phiên điều chỉnh tăng. Thị trường giao dịch chậm, nhiều thương lái ngưng mua.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 13/10/2023: Giá gạo chững lại và đi ngang

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 13/10/2023 tại thị trường trong nước chững lại và đi ngang sau phiên điều chỉnh tăng. Thị trường giao dịch chậm, nhiều thương lái ngưng mua.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 12/10/2023: Giá Nếp khô Long An tăng 200 đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 12/10/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh tăng từ 100 – 200 đồng/kg với lúa và gạo. Thương lái, doanh nghiệp hỏi mua nhiều.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 11/10/2023: Giá lúa IR 50404 tăng 100 đồng/kg.

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 11/10/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh tăng từ 100 – 200 đồng/kg với lúa. Mặt hàng gạo cũng tăng nhưng khiêm tốn ở mức 50 đồng/kg.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 10/10/2023: Giá gạo OM 18, IR 504 ổn định

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 10/10/2023 hôm nay tại thị trường trong nước duy trì ổn định. Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu tăng 5 USD/tấn.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 09/10/2023: Giá gạo nàng Nhen tăng mạnh 3.000 đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 09/10/2023 hôm nay điều chỉnh tăng với cả lúa và gạo. Thị trường giao dịch ổn định, thương lái chủ yếu hỏi mua lúa non.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 08/10/2023: Giá lúa giảm, giá gạo tăng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 08/10/2023 hôm nay không có biến động. Tuần qua, giá lúa gạo trong nước biến động trái chiều khi tăng với gạo và điều chỉnh giảm với lúa.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 07/10/2023: Giá gạo IR 504 tăng nhẹ 100đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 07/10/2023 điều chỉnh tăng với gạo nguyên liệu và gạo thành phẩm IR 504, trong khi đó giá lúa tiếp tục xu hướng đi ngang. Thị trường giao dịch sôi động.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 06/10/2023: Thị trường bớt trầm lắng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 06/10/2023 đi ngang tại thị trường trong nước nhưng giao dịch sôi động, thương lái, doanh nghiệp hỏi mua nhiều.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 05/10/2023: gạo nguyên liệu Japonica nhích nhẹ 50 đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 05/10/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh giảm với gạo. Thị trường giao dịch sôi động, thương lái, doanh nghiệp hỏi mua nhiều.