Sản phẩm

Giá lúa gạo hôm nay 05/01/2025: Giá các loại gạo giảm mạnh 300 - 350 đồng/kg

Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 05/01/2025 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều biến động với giá gạo nguyên liệu và thành phẩm IR 504, điều chỉnh giảm từ 300 - 350 đồng/kg. Ghi nhận lượng gạo hôm nay về vẫn còn ít, giao dịch vẫn chậm. Giá lúa tươi đầu năm tương đối ổn định, giao dịch chậm

Có thể bạn quan tâm:

1. Giá lúa hôm nay ngày 05/01

Giống Lúa

Giá Mua

(VNĐ/kg)

Tăng (+)

Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua

(VNĐ/kg)

Lúa IR 504

7.400 - 7.600 - 7.400 - 7.600

Lúa Đài Thơm 8

8.800 – 8.900 - 8.800 – 8.900

Lúa OM 5451

8.400 - 8.500 - 8.400 - 8.500

Lúa OM 18

8.700 - 8.900 - 8.700 - 8.900

Lúa OM 380

6.600 - 6.700 - 6.600 - 6.700

Lúa Nàng Hoa 9

9.200 - 9.400

-

9.200 - 9.400

Lúa Nhật

7.800 - 8.000

-

7.800 - 8.000

Hôm nay, giá lúa tươi tại nhiều địa phương duy trì ổn định, nhưng giao dịch mới vẫn tiếp tục chậm. Ở Sóc Trăng, giao dịch diễn ra chậm chạp, thương lái đưa ra mức giá thấp. Tại Đồng Tháp, hoạt động mua bán yếu, ít người mua do đầu ra gặp khó khăn.

Tại Long An, lượng lúa còn lại không nhiều, giá cả không biến động, phần lớn lúa đang chờ thu hoạch. Ở Bạc Liêu, nông dân chào bán số lượng lớn, giá lúa tươi vẫn ổn định. Tại Cà Mau, giá lúa biến động tùy theo chất lượng, trong khi lượng lúa chín đang dần cạn kiệt.

Cập nhật từ Sở NN&PTNT tỉnh An Giang cho biết, giá lúa hôm nay ghi nhận so với ngày hôm qua

Lúa IR 50404 giá ở mức 7.400 - 7.600 đồng/kg;

Lúa Đài thơm 8 ở mức giá 8.800 – 8.900 đồng/kg;

Lúa OM 5451 ở mức 8.400 - 8.500 đồng/kg;

Lúa OM 18 có giá 8.700 - 8.900 đồng/kgg;

Lúa OM 380 dao động 6.600 - 6.700 đồng/kg; 

Lúa Nhật ở mốc 7.800 - 8.000 đồng/kg;

Lúa Nàng Hoa 9 có giá 9.200 - 9.400 đồng/kg;

Lúa Nàng Nhen (khô) ở mức 20.000 đồng/kg.

2. Giá gạo hôm nay ngày 05/01

Giá Gạo

Giá Bán Tại Chợ

(đồng/kg)

Tăng (+)

Giảm (-)

Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg)

-  Nếp ruột

16.000 - 18.000

-

16.000 - 18.000

- Gạo thường

16.000 - 17.000

-

16.000 - 17.000

- Gạo Nàng Nhen

28.000

-

28.000

- Gạo thơm thái hạt dài

20.000 - 22.000

-

20.000 - 22.000

- Gạo thơm Jasmine

17.000 - 18.000

-

17.000 - 18.000

- Gạo Hương Lài

23.000

-

23.000

- Gạo trắng thông dụng

16.000

- 16.000

- Gạo Nàng Hoa

21.500

-

21.500

- Gạo Sóc thường

18.000 - 18.500

-

18.000 - 18.500

- Gạo Sóc Thái

21.000

-

21.000

- Gạo thơm Đài Loan

20.000

-

20.000

  - Gạo Nhật

22.000

-

22.000

- Gạo nguyên liệu IR 504

10.450 - 10.600 - 10.600 - 10.700

Hôm nay, lượng gạo về tại các địa phương khá ít, giá các loại gạo giữ mức ổn định, nhưng giao dịch diễn ra chậm. Ở An Giang, thị trường tiếp tục ảm đạm, các nhà máy gặp khó khăn trong việc bán ra.

Tại Sa Đéc (Đồng Tháp), lượng gạo về nhỏ giọt, giá gạo nguyên liệu giảm thêm 100 đồng/kg, các kho mua bán chậm chạp.

Tại Lấp Vò - Vàm Cống (Đồng Tháp), giao dịch mới rất ít, các kho chỉ mua lẻ tẻ, giá cả giữ mức ổn định. Kênh chợ Sa Đéc (Đồng Tháp) cũng ghi nhận lượng gạo về nhỏ giọt, gạo thơm được các kho mua đều, gạo đẹp giữ giá, nhưng gạo loại trung bình thì giá giảm.

Ở An Cư (Cái Bè, Tiền Giang), lượng gạo về ít, người mua thưa thớt, phần lớn là gạo chất lượng thấp, giá giảm 100 đồng/kg so với ngày hôm qua.

Giá Gạo Nguyên Liệu và Thành Phẩm IR 504 Hôm Nay 05/01

  • Gạo nguyên liệu IR 504 Hè Thu: Hiện có giá trong khoảng 8.700 - 8.800 đồng/kg, giảm 350 đồng/kg;
  • Gạo thành phẩm IR 504: Ghi nhận mức giá 10.300 - 10.400 đồng/kg, giảm 300 - 400 đồng/kg.

Giá Gạo Tại Các Chợ Lẻ Hôm Nay Ngày 05/01

Tại các chợ lẻ, giá gạo không có sự thay đổi đáng kể, giữ nguyên các mức giá nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ổn định.

  • Gạo Nàng Nhen: Hiện có giá cao nhất, duy trì ở 28.000 đồng/kg.
  • Gạo thường: Ổn định trong khoảng 15.000 - 16.000 đồng/kg.
  • Gạo thơm: Giá dao động từ 17.000 - 23.000 đồng/kg.
  • Gạo Jasmine: Tiếp tục có mức giá 17.000 - 18.000 đồng/kg.
  • Gạo Nàng Hoa: Duy trì ở mức 21.500 đồng/kg.
  • Gạo Thái thơm hạt dài: Có giá 20.000 - 22.000 đồng/kg.
  • Gạo Hương Lài: Ghi nhận ở mức 23.000 đồng/kg.
  • Gạo Đài Loan thơm: Vẫn ổn định tại 21.000 đồng/kg.
  • Gạo Nhật: Hiện giữ mức giá 22.500 đồng/kg.

Mặt Hàng Gạo Phụ Phẩm Hôm Nay Ngày 05/01

Với phụ phẩm, giá các mặt hàng phụ phẩm, giá phụ phẩm các loại dao động  trong khoảng từ 5.900 - 8.000 đồng/kg

  • Tấm OM 5451: Hiện giao dịch trong khoảng 7.800 - 8.000 đồng/kg..
  • Cám khô: Đã tăng nhẹ, hiện đạt 6.000 - 6.050 đồng/kg.

3. Giá nếp hôm nay ngày 05/01

Giống Nếp

Giá mua của thương lái (đồng/kg)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg)

Nếp An Giang (tươi)

7.000 - 7.200

-

Nếp Long An (tươi)

7.400 - 7.600

-

Nếp Long An (khô)

9.800 - 10.000 -

Nếp An Giang (khô)

-

-

Bên cạnh đó, thị trường nếp không có điều chỉnh mới.

  • Nếp Long An IR 4625 (tươi): Giao dịch trong khoảng 7.800 - 7.900 đồng/kg
  • Nếp Long An IR 4625 (khô): Giữ nguyên mức 9.600 - 9.800 đồng/kg.
  • Nếp Long An 3 tháng (khô) 9.800 – 10.000 đồng/kg

Có thể bạn quan tâm:

4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 05/01

Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo của Việt Nam:

  • Gạo 100% tấm: Giữ mức 383 USD/tấn;
  • Gạo 5% tấm: Tiếp tục có giá 481 USD/tấn;
  • Gạo 25% tấm: Hiện ổn định ở mức 454 USD/tấn.

Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây

Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang

Bài viết khác

Giá lúa gạo hôm nay ngày 19/09/2023: Lặng sóng, đi ngang trên diện rộng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 19/09/2023 tại thị trường trong nước điều chỉnh giảm với gạo thành phẩm. Dự báo, những tháng cuối năm thị trường gạo sẽ có nhiều thuận lợi.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 18/09/2023: Lúa Đài thơm 8 giảm nhẹ 100 đồng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 18/09/2023 tại thị trường trong nước biến động trái chiều giữa các mặt hàng khi giảm với lúa. Trong khi đó, giá gạo tiếp tục đà tăng.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/09/2023: Lúa OM 18 và OM 5451 tăng nhẹ 100 đồng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/09/2023 tại thị trường trong nước biến động trái chiều khi điều chỉnh tăng với gạo nguyên liệu, trong khi đó giá phụ phẩm quay đầu giảm.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 15/09/2023: Gạo thành phẩm và nguyên liệu tăng 100 đồng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 15/09/2023 tại thị trường trong nước biến động trái chiều khi đi ngang với lúa còn mặt hàng gạo và phụ phẩm tăng từ 100-400 đồng/kg.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/09/2023: Gạo Jasmine giảm 500 - 1.000 đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/09/2023 tại thị trường nội địa giá gạo tiếp tục xu hướng giảm, thị trường giao dịch chậm.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 13/09/2023: Giá gạo giảm nhẹ 100-200 đồng/kg

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 13/09/2023 tại thị trường nội địa giá gạo tiếp tục biến động giảm nhẹ 100-200 đồng/kg, giá gạo xuất khẩu tăng trở lại.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 12/09/2023: Giá tăng nhẹ 100 - 500 đồng/kg

biến động không đồng nhất 100 - 500 đồng/kg

Giá lúa gạo hôm nay ngày 11/09/2023: Giá gạo, cám đồng loạt tăng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 11/09/2023 tại thị trường nội địa giá lúa gạo biến động mạnh Gạo, cám đồng loạt tăng 500 đồng/kg

Giá lúa gạo hôm nay ngày 10/09/2023: thị trường nội địa duy trì ổn định

Giá lúa gạo hôm nay ngày 10/9 ở thị trường nội địa duy trì ổn định. Trong tuần qua, giá lúa gạo biến động mạnh khi đầu tuần giảm và tăng trở lại vào cuối tuần.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 09/9/2023: Thị trường lúa gạo giao dịch chậm, sau phiên điều chỉnh tăng

Theo thông tin cập nhập từ Bộ Công Thương, Giá lúa gạo hôm nay ngày 09/09/2023 tại thị trường nội địa giá gạo đồng loạt tăng với các mặt hàng như Gạo nguyên liệu IR 504, Gạo thành phẩm IR 504, Tấm khô IR 504. Hiện tại, thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu tiếp tục xu hướng giảm.