Theo thông tin mới nhất từ Bộ Công Thương, giá lúa gạo hôm nay ngày 01/06/2024 tại thị trường trong nước điều chỉnh giảm 100 - 200 đồng/kg với 1 số loại gạo.
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá lúa hôm nay ngày 01/06
Giống Lúa |
Giá Mua (VNĐ/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
Lúa IR 504 |
7.500 - 7.600 |
- |
7.500 - 7.600 |
Lúa Đài Thơm 8 |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Lúa OM 5451 |
7.600 - 7.700 |
- |
7.600 - 7.700 |
Lúa OM 18 |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Lúa OM 380 |
7.500 - 7.600 |
- |
7.500 - 7.600 |
Lúa Nàng Hoa 9 |
7.600 - 7.700 |
- |
7.600 - 7.700 |
Lúa Nhật |
7.800 - 8.000 |
- |
7.800 - 8.000 |
Tình hình giao dịch lúa Giá lúa ổn định nhưng ít người mua: Hậu Giang: Nhiều thương lái ngưng mua. Kiên Giang và Cần Thơ: Giá lúa sụt nhẹ và ít người mua.
Giá lúa hôm nay không biến động lớn, cụ thể:
Lúa IR 50404: 7.400 - 7.500 đồng/kg (giảm 100 đồng).
Nếp Long An (khô): 9.800 - 10.000 đồng/kg (giảm 500 đồng).
Lúa Đài thơm 8: 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Lúa OM 5451: 7.600 - 7.700 đồng/kg.
Lúa OM 18: 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Lúa OM 380: 7.500 - 7.600 đồng/kg.
Lúa Nhật: 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Nàng Hoa 9: 7.600 - 7.700 đồng/kg.
Lúa Nàng Nhen (khô): 20.000 đồng/kg.
Nếp đùm 3 tháng (khô): 9.000 - 9.100 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm:
-
Cập nhật Giá gạo ST25 hôm nay
2. Giá gạo hôm nay ngày 01/06
Giá Gạo |
Giá Bán Tại Chợ (đồng/kg) |
Tăng (+) Giảm (-) |
Giá Mua Hôm Qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
- Nếp ruột |
16.000 - 18.000 |
- |
16.000 - 18.000 |
- Gạo thường |
15.500 - 16.500 |
- |
15.500 - 16.500 |
- Gạo Nàng Nhen |
30.000 |
- |
30.000 |
- Gạo thơm thái hạt dài |
19.000 - 20.000 |
- |
19.000 - 20.000 |
- Gạo thơm Jasmine |
18.000 - 20.000 |
- |
18.000 - 20.000 |
- Gạo Hương Lài |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo trắng thông dụng |
18.000 |
- |
18.000 |
- Gạo Nàng Hoa |
20.000 |
- |
20.000 |
- Gạo Sóc thường |
18.000 - 19.000 |
- |
18.000 - 19.000 |
- Gạo Sóc Thái |
18.500 |
- |
18.500 |
- Gạo thơm Đài Loan |
21.000 |
- |
21.000 |
- Gạo Nhật |
22.000 |
- |
22.000 |
- Gạo nguyên liệu IR 504 |
13.150 - 13.250 | - 250 | 11.400 - 11.500 |
- Gạo thành phẩm IR 504 |
13.500-13.550 |
- |
13.500-13.550 |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 01/06 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Tình hình thị trường Nguồn gạo về ít, chất lượng kém, kho mua giảm giá: Sa Đéc (Đồng Tháp): Giao dịch chậm, kho mua giá giảm lại. Tiền Giang: Gạo có lai rai, giá vẫn ổn định, mặt gạo yếu, ít gạo đẹp.
Giá Gạo Nguyên Liệu & Gạo Phụ Phẩm 01/06
Giá gạo có xu hướng giảm:
Gạo nguyên liệu IR 504 Hè Thu: giảm 150 - 200 đồng/kg, xuống mức 11.000 - 11.150 đồng/kg.
Gạo thành phẩm IR 504: giảm 250 đồng/kg, xuống còn 13.150 - 13.250 đồng/kg.
Phụ phẩm không biến động:
Cám khô: 7.200 - 7.300 đồng/kg
Tấm OM 5451: 10.300 - 10.400 đồng/kg
Giá Gạo Chợ Lẻ 01/06
Các loại gạo bán lẻ tại các chợ vẫn duy trì mức giá ổn định, cụ thể:
Gạo Jasmine: 18.000 - 20.000 đồng/kg
Gạo Nàng Nhen: 30.000 đồng/kg
Gạo Nàng hoa: 20.000 đồng/kg
Gạo tẻ thường: 15.000 - 16.000 đồng/kg
Thơm Thái hạt dài: 19.000 - 20.000 đồng/kg
Gạo Hương lài: 20.000 đồng/kg
Gạo thơm Đài Loan: 21.000 đồng/kg
Gạo trắng thông dụng: 18.000 đồng/kg
Gạo Sóc thường: 18.000 - 19.000 đồng/kg
Gạo Sóc Thái: 18.500 đồng/kg
Gạo Nhật: 22.000 đồng/kg
3. Giá nếp hôm nay ngày 01/06
Giống Nếp |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Tăng/giảm so với hôm qua (đồng/kg) |
Nếp An Giang (tươi) |
- |
- |
Nếp Long An (tươi) |
7.800 - 8.000 |
- |
Nếp Long An (khô) |
9.800 - 10.000 |
- 500 |
Nếp An Giang (khô) |
- |
- |
4. Giá gạo xuất khẩu trên thị trường hôm nay ngày 01/06
Giá gạo xuất khẩu tiếp tục đà giảm: Gạo tiêu chuẩn 5% tấm: giảm 8 USD, xuống còn 574 USD/tấn. Gạo tiêu chuẩn 25% tấm: giảm 5 USD, xuống còn 552 USD/tấn. Gạo 100% tấm: duy trì ổn định ở mức 485 USD/tấn.
Để cập nhật thêm nhiều hơn về thông tin "Giá Lúa Gạo Hôm Nay" vui lòng click xem tại đây
Nguồn: Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang